Công suất: 0.37 kW
Ngõ vào: ;3 pha, 320~528 VAC | 480~800 VDC
Ngõ ra: ;3 pha, ;320~528 VAC
Phương pháp điều khiển: điều khiển V/f, V/f2, điều khiển vector
Khả năng chịu quá tải: 180% momen định mức trong 60s
Tần số ngõ ra: ;-300~300 Hz ;
Tần số đóng ngắt: 1, 2, 4, 6, 8, 12 kHz
Ngõ vào/ ra điều khiển
2 ngõ vào analog ; lưỡng cực: -10~10 VDC (11bit) , -20~20 mA (10 bit)
2 ngõ ra analog lưỡng cực: -10~10 VDC (9 bit)
6 ngõ vào số: xác ; định các tác vụ: start, stop, braking, jog, quay thuận, quay nghịch, …
1 ngõ vào cấm sự điều khiển
4 ngõ ra số
1 ngõ vào encoder tương đối (500 kHz, TTL level) loại 9 pin D-SUB connector
1 ngõ vào qui định tần số (500 kHz, TTL level or 200 kHz, HTL level) loại 9 pin D-SUB connector
1 ngõ ra qui định tần số (500 kHz, TTL level) loại 9 pin D-SUB connector ; ;
Giao tiếp fieldbus ;
RS-232/ 485, cáp quang
Kết nối Bus (PROFIBUS, INTERBUS, DeviceNet, CANopen, Enthernet POWERLINK)
Thuộc tính bảo vệ ;
Bảo vệ ngắn mạch, chạm đất
Có thể định dòng giới hạn, giám sát và hiển thị sự kiện quá dòng
Bảo vệ chống quá áp và thấp áp
Cảnh báo quá nhiệt trên biến tần
Có ngõ vào PTC, hoặc công tắc nhiệt để giám sát và bảo vệ quá nhiệt cho động cơ
Phát hiện mất pha
Bảo vệ mất điều khiển
Các tính năng cơ bản
Tích hợp sẵn 2 bộ điều khiển PID
Bù hệ số trượt và điện áp
Khởi động và dừng động cơ rất êm theo hàm dốc
Chức năng thắng DC
2) Kích thước