Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt thông số bằng nút xoay Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 30A. Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755
Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt thông số bằng nút xoay Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 30A. Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755
- Chức năng hiển thị cảnh báo cho các hệ thống báo động - 28 cửa sổ /kênh cảnh báo - 11 trình tự cảnh báo theo tiêu chuẩn ISA-18.1 - Mỗi kênh cảnh báo có thể lập trình bằng nút nhấn hoặc từ máy tính - Giao tiếp từ xa bằng cổng RS232 hoặc RS485 Modbus-RTU - Nguồn cung cấp 30V DC hoặc 110V DC - Kích thước (h x w x d) : 277 x 237 x 132 mm
Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt thông số bằng nút xoay Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 30A. Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755
Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt thông số bằng nút xoay Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 30A. Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755
Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt thông số bằng nút xoay Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 30A. Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755
- Loại: Bộ chuyển nguồn 3 pha - Input: 1A rm, 230V rms (phase) - Output: 110V DC (100W) - Tính năng: Đảm bảo liên tục, chống mất pha và đứt trung tính, đảo bảo cách điện an toàn giữa ngõ vào và ngõ ra, ... - Ứng dụng: Thay thế pin dự phòng trong hệ thống điện nguồn, phù hợp với rơle, đồng hồ thông minh và bộ ngắt mạch, ... - Kích thước (WxHxD): 123x210x84mm - Tiêu chuẩn: IEC 61000
- Màn hình LCD 2 inch 64 x 128 dot matrix có đèn nền. - Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh. - Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay. - Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT) nếu đấu ngược. - Thông số hiển thị : Hệ số COSφ ; Dòng thứ cấp; Báo lỗi; Sóng hài bậc cao(THD); Nhiệt độ; Trạng thái đóng/ cắt các cấp. - 5 chế độ cài đặt đóng ngắt : Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Linear/ Manual. - Có thể cố định "Fixed" các cấp đóng trực tiếp theo yêu cầu người sử dụng. - Có tiếp điểm riêng cho quạt (Fan): Fixed on/ Output on/ Nhiệt độ/ Không dùng. - Có tiếp điểm tín hiệu, có thể liên kết với 10 tín hiệu cảnh báo của PFRLCD. - Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số COSφ ; Quá nhiệt; Lỗi cực tính CT; %THDI; Ngắt khi không có điện áp - Đo và hiển thị sóng hài bậc cao (dạng đồ thị hoặc dạng bảng). - Nguồn điện điều khiển 85Vrms - 265Vrms - Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, IEC 61000-6-4 - Kích thước (h x w x d) : 144 x 144 x 122 mm
- Màn hình LCD 2 inch 64 x 128 dot matrix có đèn nền. - Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh. - Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay. - Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT) nếu đấu ngược. - Thông số hiển thị : Hệ số COSφ ; Dòng thứ cấp; Báo lỗi; Sóng hài bậc cao(THD); Nhiệt độ; Trạng thái đóng/ cắt các cấp. - 5 chế độ cài đặt đóng ngắt : Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Linear/ Manual. - Có thể cố định "Fixed" các cấp đóng trực tiếp theo yêu cầu người sử dụng. - Có tiếp điểm riêng cho quạt (Fan): Fixed on/ Output on/ Nhiệt độ/ Không dùng. - Có tiếp điểm tín hiệu, có thể liên kết với 10 tín hiệu cảnh báo của PFRLCD. - Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số COSφ ; Quá nhiệt; Lỗi cực tính CT; %THDI; Ngắt khi không có điện áp - Đo và hiển thị sóng hài bậc cao (dạng đồ thị hoặc dạng bảng). - Nguồn điện điều khiển 85Vrms - 265Vrms - Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, IEC 61000-6-4 - Kích thước (h x w x d) : 144 x 144 x 122 mm
Bộ điều khiển tụ bù 6 cấp Thông số hiển thị : Hệ số COSφ ; Dòng thứ cấp; và Báo lỗi Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT) nếu đấu ngược Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn
- Loại: Bộ điều khiển tụ bù - Cấp: 6 cấp - Tính năng: Sử dụng bộ vi xử lý đóng ngắt thông minh, tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay, tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng, cấp cuối cùng có thể cài đặt thành tiếp điểm cảnh báo hoặc tiếp điểm cho quạt làm mát, giới hạn thành phần sóng hài cao, ... - Hiển thị: LED 7 đoạn hiển thị hệ số COSphi;, dòng thứ cấp, báo lỗi, thành phần sóng hài - Nguồn cấp: 220~240V AC 50/60Hz - Dòng định mức: 5A - Chế độ cài đặt: Automatic, automatic rotate, 4-quadrant, manual - Tiếp điểm: 6NO 5A 250VAC - Kích thước (WxHxD): 144x144x90mm - Kiểu lắp đặt: Gắn mặt tủ - Kích thước lỗ khoét: 138x138 plusmn;0.5mm - Tiêu chuẩn: IEC 61000, KEMA
- Màn hình LCD 2 inch 64 x 128 dot matrix có đèn nền. - Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh. - Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay. - Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT) nếu đấu ngược. - Thông số hiển thị : Hệ số COSφ ; Dòng thứ cấp; Báo lỗi; Sóng hài bậc cao(THD); Nhiệt độ; Trạng thái đóng/ cắt các cấp. - 5 chế độ cài đặt đóng ngắt : Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Linear/ Manual. - Có thể cố định "Fixed" các cấp đóng trực tiếp theo yêu cầu người sử dụng. - Có tiếp điểm riêng cho quạt (Fan): Fixed on/ Output on/ Nhiệt độ/ Không dùng. - Có tiếp điểm tín hiệu, có thể liên kết với 10 tín hiệu cảnh báo của PFRLCD. - Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số COSφ ; Quá nhiệt; Lỗi cực tính CT; %THDI; Ngắt khi không có điện áp - Đo và hiển thị sóng hài bậc cao (dạng đồ thị hoặc dạng bảng). - Nguồn điện điều khiển 85Vrms - 265Vrms - Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, IEC 61000-6-4 - Kích thước (h x w x d) : 144 x 144 x 122 mm
- Màn hình LCD 2 inch 64 x 128 dot matrix có đèn nền. - Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh. - Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay. - Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT) nếu đấu ngược. - Thông số hiển thị : Hệ số COSφ ; Dòng thứ cấp; Báo lỗi; Sóng hài bậc cao(THD); Nhiệt độ; Trạng thái đóng/ cắt các cấp. - 5 chế độ cài đặt đóng ngắt : Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Linear/ Manual. - Có thể cố định "Fixed" các cấp đóng trực tiếp theo yêu cầu người sử dụng. - Có tiếp điểm riêng cho quạt (Fan): Fixed on/ Output on/ Nhiệt độ/ Không dùng. - Có tiếp điểm tín hiệu, có thể liên kết với 10 tín hiệu cảnh báo của PFRLCD. - Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số COSφ ; Quá nhiệt; Lỗi cực tính CT; %THDI; Ngắt khi không có điện áp - Đo và hiển thị sóng hài bậc cao (dạng đồ thị hoặc dạng bảng). - Nguồn điện điều khiển 85Vrms - 265Vrms - Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, IEC 61000-6-4 - Kích thước (h x w x d) : 144 x 144 x 122 mm
- Hiển thị LCD có đèn nền. - Giao tiếp qua truyền thông MODBUS-RTU. - Đo và hiển thị điện áp pha (L-N) và điện áp dây (L-L). - Đo và hiển thị dòng điện trên pha. - Đo công suất tác dụng KW (trên từng pha & tổng). - Đo công suất phản kháng KVAR (trên từng pha & tổng). - Đo công suất biểu kiến KVA (trên tùng pha & tổng). - Đo và hiển thị tần số. Đo và hiển thị hệ số công suất COSφ (trên từng pha & tổng). - Đo điện năng (+ và -) cho kWh, kVARh và kVAh. - Kiểu lắp đặt: DIN Rail. - Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, IEC 61000-6-4. - Kích thướt (h x w x d): 85 x 71 x 50mm.
- Hiển thị LCD có đèn nền. - Giao tiếp qua truyền thông MODBUS-RTU (*). - Đo và hiển thị điện áp pha (L-N) và điện áp dây (L-L). - Đo và hiển thị dòng điện trên pha và dòng trên dây trung tính. - Đo công suất tác dụng KW (trên từng pha & tổng). - Đo công suất phản kháng KVAR (trên từng pha & tổng). - Đo công suất biểu kiến KVA (trên tùng pha & tổng). - Đo và hiển thị tần số. Đo và hiển thị hệ số công suất COSφ (trên từng pha & tổng). - Đo điện năng (+ và -) cho kWh, kVARh và kVAh. - Đo và hiển thị sóng hài THD điện áp và dòng điện. - Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, IEC 61000-6-4. - Kích thướt (h x w x d): 96 x 96 x 83mm. (*): Model DPM380B-415AD không có truyền thông MODBUS-RTU
- Hiển thị LCD có đèn nền. - Giao tiếp qua truyền thông MODBUS-RTU (*). - Đo và hiển thị điện áp pha (L-N) và điện áp dây (L-L). - Đo và hiển thị dòng điện trên pha và dòng trên dây trung tính. - Đo công suất tác dụng KW (trên từng pha & tổng). - Đo công suất phản kháng KVAR (trên từng pha & tổng). - Đo công suất biểu kiến KVA (trên tùng pha & tổng). - Đo và hiển thị tần số. Đo và hiển thị hệ số công suất COSφ (trên từng pha & tổng). - Đo điện năng (+ và -) cho kWh, kVARh và kVAh. - Đo và hiển thị sóng hài THD điện áp và dòng điện. - Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, IEC 61000-6-4. - Kích thướt (h x w x d): 96 x 96 x 83mm. (*): Model DPM380B-415AD không có truyền thông MODBUS-RTU
- Màn hình màu TFT LCD. - Giao tiếp qua truyền thông MODBUS TCP/IP hoặc RS-485 MODBUS-RTU - Đo và hiển thị điện áp pha (L-N) và điện áp dây (L-L). - Đo và hiển thị dòng điện trên pha và dòng trên dây trung tính. - Đo công suất tác dụng KW (trên từng pha & tổng). - Đo công suất phản kháng KVAR (trên từng pha & tổng). - Đo công suất biểu kiến KVA (trên tùng pha & tổng). - Đo và hiển thị tần số. Đo và hiển thị hệ số công suất COSφ (trên từng pha & tổng). - Đo điện năng (+ và -) cho kWh, kVARh và kVAh. - Đo và hiển thị sóng hài THD điện áp và dòng điện (dạng % hoặc bảng). - Dùng cho hệ thống Trung - hạ thế - Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61010-1, IEC 61326-1. - Kích thướt (h x w x d): 96 x 96 x 83mm.
- Chức năng bảo vệ quá áp, thấp áp và mất pha (3 pha hoặc 1 pha) - Cài đặt thông số bằng núm xoay - Nguồn cung cấp: 380V AC (+/-20%), 3 pha; hoặc 220VAC (+/-20%), 1 pha - Gắn trên socket 11 chân tròn - Kích thước (h x w x d): 80 x 35 x 73mm
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 10A. - Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755 - 1 tiếp điểm ngõ ra + 1 tiếp điểm lập trình - Ghi lại 3 giá trị sự cố dòng rò trước đó - Chức năng tự đóng lại khi gặp sự cố thoáng qua - Chức năng Reset từ xa - Cài đặt số lần tư động đóng lại (N) = 1-30 lần. - Cài đặt thời gian tự đóng lại (Δt rec) = 1-500 sec. - Cài đặt thời gian tự động reset (Δt rst) = 1-200 hours.
- Hiển thị số bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 184 đến 276 V AC - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA - 10A. - Thời gian tác động (Δt) = 0 - 3 sec - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch (khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO) - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755 - Reset bằng tay ; 1 tiếp điểm ngõ ra - Ghi lại giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất) - Kích thước (h x w x d) : 96 x 96 x 90 mm
- Hiển thị số bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 184 đến 276 V AC - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA - 10A. - Thời gian tác động (Δt) = 0 - 3 sec - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch (khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO) - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755 - Lập trình 1 tiếp điểm ngõ ra (lập trình) + 1 tiếp điểm an toàn "safe contact" - Ghi lại giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất) - Chức năng tự đóng lại khi gặp sự cố thoáng qua - Chức năng Test và Reset từ xa - Cài đặt số lần tư động đóng lại (N) = 0 - 30 lần (0= khóa chức năng đóng lặp lại). - Cài đặt thời gian đóng lặp lại (Δt rec) = 1 - 500 sec. - Cài đặt thời gian tự động reset (Δt rst) = 1 - 200 hours. - Kích thước (h x w x d) : 96 x 96 x 90 mm
Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt thông số bằng nút xoay Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 30A. Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 10A. - Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch - Lập trình 1 tiếp điểm ngõ ra + 1 tiếp điểm cắt sự cố - Ghi lại giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất) - Chức năng tự đóng lại khi gặp sự cố thoáng qua - Chức năng Test và Reset từ xa - Cài đặt số lần tư động đóng lại (N) = 1-30 lần. - Cài đặt thời gian tự đóng lại (Δt rec) = 1-500 sec. - Cài đặt thời gian tự động reset (Δt rst) = 1-200 hours.
Hiển thị số bằng LED 7 đoạn Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED Lập trình giá trị cài đặt Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 10A. Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 10A. - Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch - Lập trình 1 tiếp điểm ngõ ra + 1 tiếp điểm cắt sự cố - Ghi lại giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất) - Chức năng tự đóng lại khi gặp sự cố thoáng qua - Chức năng Test và Reset từ xa - Cài đặt số lần tư động đóng lại (N) = 1-30 lần. - Cài đặt thời gian tự đóng lại (Δt rec) = 1-500 sec. - Cài đặt thời gian tự động reset (Δt rst) = 1-200 hours.
- Hiển thị số bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 10A. - Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch - Lập trình 1 tiếp điểm ngõ ra + 1 tiếp điểm cắt sự cố - Ghi lại giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất) - Chức năng tự đóng lại khi gặp sự cố thoáng qua - Chức năng Test và Reset từ xa - Cài đặt số lần tư động đóng lại (N) = 1-30 lần. - Cài đặt thời gian tự đóng lại (Δt rec) = 1-500 sec. - Cài đặt thời gian tự động reset (Δt rst) = 1-200 hours.
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 10A. - Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch - Lập trình 1 tiếp điểm ngõ ra + 1 tiếp điểm cắt sự cố - Ghi lại giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất) - Chức năng tự đóng lại khi gặp sự cố thoáng qua - Chức năng Test và Reset từ xa - Cài đặt số lần tư động đóng lại (N) = 1-30 lần. - Cài đặt thời gian tự đóng lại (Δt rec) = 1-500 sec. - Cài đặt thời gian tự động reset (Δt rst) = 1-200 hours.
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 10A. - Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch - Lập trình 1 tiếp điểm ngõ ra + 1 tiếp điểm cắt sự cố - Ghi lại giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất) - Chức năng tự đóng lại khi gặp sự cố thoáng qua - Chức năng Test và Reset từ xa - Cài đặt số lần tư động đóng lại (N) = 1-30 lần. - Cài đặt thời gian tự đóng lại (Δt rec) = 1-500 sec. - Cài đặt thời gian tự động reset (Δt rst) = 1-200 hours.
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 10A. - Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch - Lập trình 1 tiếp điểm ngõ ra + 1 tiếp điểm cắt sự cố - Ghi lại giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất) - Chức năng tự đóng lại khi gặp sự cố thoáng qua - Chức năng Test và Reset từ xa - Cài đặt số lần tư động đóng lại (N) = 1-30 lần. - Cài đặt thời gian tự đóng lại (Δt rec) = 1-500 sec. - Cài đặt thời gian tự động reset (Δt rst) = 1-200 hours.
- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt bằng núm xoay. - Dòng dịnh mức : 5A ; Nguồn cung cấp: 85 - 265 V AC hoặc 110 - 370V DC - Reset bằng tay ; 2 tiếp điểm ngõ ra - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255 - 26 - Cài đặt mức tác động thấp (Low-set) : + Dòng chạm đất : I> = 0.1A - 2A (tức là 2% đến 40%). + Thời gian tác động : Xác định (DT); t> = (0.05s - 1s). - Cài đặt mức tác động cao (High-set) : + Dòng chạm đất : I>> = (1 - 10) x I> hoặc Vô hiệu hóa (cài ꝏ). + Thời gian tác động : t>> = tức thời - Kích thước (h x w x d) : 72 x 72 x 97 mm
- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt bằng núm xoay - Dòng dịnh mức : 5A ; Nguồn cung cấp : 85 - 265 V AC hoặc 110 - 370V DC - Reset bằng tay ; 2 tiếp điểm ngõ ra - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255 - 26 - Cài đặt mức tác động thấp (Low-set) : + Dòng chạm đất : I> = 0.1A - 2A (tức là 2% đến 40%). + Thời gian tác động : Theo đặc tuyến dốc thường (NI); kt> = 0.05 - 1. - Cài đặt mức tác động cao (High-set) : + Dòng chạm đất : I>> = (1 - 10) x I> hoặc Vô hiệu hóa (cài ꝏ). + Thời gian tác động : t>> = tức thời - Kích thước (h x w x d) : 72 x 72 x 97 mm
- Loại: Rơle bảo vệ chạm đất - Dòng định mức: 5A - Dòng chạm đất cài đặt mức thấp: 0.1 ~ 2A (2~40%) - Thời gian tác động mức thấp: 0.05 ~ 1 giây - Dòng chạm đất cài đặt mức cao: I gt; to 10 x I gt; hoặc vô hiệu - Thời gian tác động mức cao: Tức thời - Nguồn cấp: 198~265V AC 50Hz - Cài đặt: Bằng núm xoay - Reset: Bằng tay - Tiếp điểm: 1 ngõ ra - Kích thước (WxHxD): 96x96x90mm - Kiểu lắp đặt: Gắn mặt tủ - Kích thước lỗ khoét: 91x91 plusmn;0.5mm - Tiêu chuẩn: IEC 60255
- Loại: Rơle bảo vệ chạm đất - Dòng định mức: 5A - Dòng chạm đất cài đặt mức thấp: 0.1 ~ 2A (2~40%) - Thời gian tác động mức thấp: IDMT 0.05 ~ 1 giây - Dòng chạm đất cài đặt mức cao: I gt; to 10 x I gt; hoặc vô hiệu - Thời gian tác động mức cao: Tức thời - Nguồn cấp: 198~265V AC 50Hz - Cài đặt: Bằng núm xoay - Reset: Bằng tay - Tiếp điểm: 1 ngõ ra - Kích thước (WxHxD): 96x96x90mm - Kiểu lắp đặt: Gắn mặt tủ - Kích thước lỗ khoét: 91x91 plusmn;0.5mm - Tiêu chuẩn: IEC 755
- Loại: Rơle bảo vệ chạm đất - Hiển thị: LED 7 đoạn - Dòng định mức: 5A - Dòng chạm đất cài đặt mức thấp: 0.1 ~ 5A (2~100%) - Thời gian tác động mức thấp: 0.05 ~ 99 giây - Dòng chạm đất cài đặt mức cao: 0.1 ~ 50A hoặc vô hiệu - Thời gian tác động mức cao: 0.05 ~ 2.5 giây - Nguồn cấp: 198~265V AC 50/60Hz - Cài đặt: Lập trình - Reset: Bằng tay hoặc tự động - Tiếp điểm: 2 ngõ ra có thể lập trình - Kích thước (WxHxD): 96x96x110mm - Kiểu lắp đặt: Gắn mặt tủ - Kích thước lỗ khoét: 91x91 plusmn;0.5mm - Tiêu chuẩn: IEC 60255
- Loại: Rơle bảo vệ chạm đất - Hiển thị: LED 7 đoạn - Dòng định mức: 5A - Dòng chạm đất cài đặt mức thấp: 0.1 ~ 5A (2~100%) - Thời gian tác động mức thấp: 5 IDMT 0.05 ~ 99 giây - Dòng chạm đất cài đặt mức cao: 0.1 ~ 50A hoặc vô hiệu - Thời gian tác động mức cao: 0.05 ~ 2.5 giây - Nguồn cấp: 198~265V AC 50/60Hz - Cài đặt: Lập trình - Reset: Bằng tay hoặc tự động - Tiếp điểm: 2 ngõ ra có thể lập trình - Kích thước (WxHxD): 96x96x110mm - Kiểu lắp đặt: Gắn mặt tủ - Kích thước lỗ khoét: 91x91 plusmn;0.5mm - Tiêu chuẩn: IEC 60255
- Loại: Rơle bảo vệ chạm đất - Hiển thị: LCD (2 x 16 số) - Tính năng: Lập trình chạm đất mức thấp amp; cao, lập trình thời gian bảo vệ, lập trình 2 nhóm bảo vệ độc lập, ghi lại sự kiện, ... - Giao tiếp: RS485 modbus-RTU - Dòng định mức: 5A - Dòng chạm đất cài đặt mức thấp: (0.02 ~ 2) x Ion hoặc (0.02 ~ 0.5) x Ion cho đặc tuyến IDMT - Thời gian tác động mức thấp: 0 ~ 100 giây hoặc 0.01 ~ 1 cho IDMT - Dòng chạm đất cài đặt mức cao: (0.1 ~ 10) x Ion - Thời gian tác động mức cao: 1 ~ 100 giây - Nguồn cấp: 100~240V AC 50/60Hz hoặc 140~340V DC - Tiếp điểm: 2 tiếp điểm ngõ ra + 1 IRF - Kích thước (WxHxD): 96x96x125mm - Kiểu lắp đặt: Gắn mặt tủ - Kích thước lỗ khoét: 91x91 plusmn;0.5mm - Tiêu chuẩn: IEC 60255
- Chức năng bảo vệ Máy phát điện tránh công suất ngược từ Motor - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Cài đặt thông số bằng núm xoay. Kiểu gắn DIN Rail. - Dùng trong hệ thống 3 pha 3 dây hoặc 3 pha 4 dây hoặc 1 pha. Điện áp nguồn cung cấp: 380/415Vpp hoặc 220/240Vpn - Kích thước (h x w x d) : 45 x 71 x 70 mm
- Hiển thị số bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 10A. - Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch - Lập trình 1 tiếp điểm ngõ ra + 1 tiếp điểm cắt sự cố - Ghi lại giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất) - Chức năng tự đóng lại khi gặp sự cố thoáng qua - Chức năng Test và Reset từ xa - Cài đặt số lần tư động đóng lại (N) = 1-30 lần. - Cài đặt thời gian tự đóng lại (Δt rec) = 1-500 sec. - Cài đặt thời gian tự động reset (Δt rst) = 1-200 hours.
- Chức năng bảo vệ Máy phát điện tránh công suất ngược từ lưới - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Cài đặt thông số bằng núm xoay. Kiểu gắn: Mặt tủ - Ngưỡng cài đặt: 2% - 20%. Thời gian trễ: 0 - 20 sec - Dùng trong hệ thống 3 pha 3 dây hoặc 3 pha 4 dây - Điện áp nguồn cung cấp: 380/415Vpp hoặc 220/240Vpn - Kích thước (h x w x d) : 96 x 96 x 90 mm
- Chức năng bảo vệ điện áp đa tính năng như : Quá áp, Thấp áp , Mất pha, Cân bằng điện áp, Thứ tự pha . - Hiển thị thông số điện áp và tần số bằng LED 7 đoạn - Có 2 bộ tiếp điểm ngõ ra : + Tiếp điểm chính R1, có thể chỉnh thời gian khởi động 0-999s + Tiếp điểm R2 có thể lập trình tín hiệu Trip hoặc tín hiệu Pick-up - Ghi lại giá trị lỗi - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 380VAC(-25%) /415VAC(+20%), 3 pha. - Gắn trên mặt tủ - Kích thước (h x w x d) : 96 x 96 x 90 mm
Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt thông số bằng nút xoay Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 30A. Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755
Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt thông số bằng nút xoay Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 30A. Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755
- Chức năng bảo vệ điện áp đa tính năng như : Quá áp, Thấp áp , Mất pha, Thứ tự pha . - Dùng trong hệ thống 1 pha, 3 pha - Báo trạng thái hoạt động bằng LED. - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 380VAC(-25%) /415VAC(+20%), 3 pha; 220VAC (-25%) /240VAC(+20%), 1 pha. - Gắn trên DIN rail - Kích thước (h x w x d) : 85 x 71 x 70 mm
- Chức năng bảo vệ Mất pha và Ngược pha. - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Nguồn cung cấp : 400V AC (+/-20%) - Gắn trên socket 11 chân tròn - Kích thước (h x w x d) : 80 x 35 x 73 mm
- Hiển thị số bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 184 đến 276 V AC - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 10A. - Thời gian tác động (Δt) = 0 - 3 sec - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch (khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO) - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755. - Reset bằng tay ; 1 tiếp điểm ngõ ra. Kiểu gắn DIN rail. - Ghi lại 3 giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất) - Kích thước (h x w x d) : 85 x 71 x 71mm.
- Hiển thị số bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 184 đến 276 V AC - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA - 10A. - Thời gian tác động (Δt) = 0 - 3 sec - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch (khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO) - Kiểu gắn trên DIN Rail - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755 - 1 tiếp điểm ngõ ra (lập trình) + 1 tiếp điểm an toàn "safe contact" - Ghi lại 3 giá trị sự cố dòng rò trước đó - Chức năng tự đóng lại khi gặp sự cố thoáng qua - Chức năng Reset từ xa. - Cài đặt số lần tư động đóng lại (N) = 0 - 30 lần (0 = khóa chức năng đóng lặp lại). - Cài đặt thời gian tự đóng lại (Δt rec) = 1 - 500 sec. - Cài đặt thời gian tự động reset (Δt rst) = 1 - 200 hours. - Kích thướt (h x w x d) : 85 x 71 x 71 mm.
Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt thông số bằng nút xoay Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 30A. Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755
- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Cài đặt thông số bằng núm xoay - Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA - 30A. - Thời gian tác động (Δt) = 0 - 3 sec - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch (khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO) - Báo mức độ dòng điện rò dưới dạng % bằng LED. - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755 - Reset bằng tay ; 2 tiếp điểm ngõ ra trong đó có 1 tiếp điểm "Safety" - Chức năng "Test" và "Reset" từ xa. - Kích thước (h x w x d) : 96 x 96 x 90 mm
- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt bằng núm xoay - Dòng dịnh mức : 5A ; Nguồn cung cấp : 85 đến 265 V AC hoăc 110 - 370V DC - Reset bằng tay ; 2 tiếp điểm ngõ ra - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255 - 26 - Dòng rò cài đặt (ΔIn) : 0.03A - 30A - Thời gian tác động (Δt) = 0 - 3 sec - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch (khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO) - Độ chính xác cài đặt: -15% - 0% - Độ chính xác thời gian: ±5% - Kích thước (h x w x d) : 72 x 72 x 97 mm