Relay nhiệt LS GTK-85-55 Dòng nhiệt định mức 45-65A Trip class: 10A Có Differential Trip bảo vệ mất pha. Có tiếp điểm thường đóng và thường mở. Có 3 cực lưỡng kim phát hiện dòng nhiệt. Có thể gắn relay nhiệt này trên contactor GM-50,GM-65,GM-75, GM-85
Relay nhiệt LS GTK-85-65 Dòng nhiệt định mức 54-75A Trip class: 10A Có Differential Trip bảo vệ mất pha. Có tiếp điểm thường đóng và thường mở. Có 3 cực lưỡng kim phát hiện dòng nhiệt. Có thể gắn relay nhiệt này trên contactor GM-50,GM-65,GM-75, GM-85
Relay nhiệt LS GTK-85-74 Dòng nhiệt định mức 63-85A Trip class: 10A Có Differential Trip bảo vệ mất pha. Có tiếp điểm thường đóng và thường mở. Có 3 cực lưỡng kim phát hiện dòng nhiệt. Có thể gắn relay nhiệt này trên contactor GM-50,GM-65,GM-75, GM-85
Relay nhiệt LS GTK-85-8.5 Dòng nhiệt định mức 7-10A Trip class: 10A Có Differential Trip bảo vệ mất pha. Có tiếp điểm thường đóng và thường mở. Có 3 cực lưỡng kim phát hiện dòng nhiệt. Có thể gắn relay nhiệt này trên contactor GM-50,GM-65,GM-75, GM-85
Relay nhiệt LS LS MT-225/3K107 Dòng nhiệt định mức 85-125A Có chức năng phát hiện và ngắt motor khi motor bị quá tải hoặc motor bị kẹt trục. Có Differential Trip bảo vệ mất pha. Có tiếp điểm thường đóng và thường mở. Có 3 cực lưỡng kim phát hiện dòng nhiệt. Terminal type: Screw. Có thể gắn relay nhiệt này trên contactor MC-185a,MC-225a
Relay nhiệt LS MT-12/2H 0.14 Dòng nhiệt định mức 0.1-0.16A Characteristics class 10A Không có Differential bảo vệ mất pha Có công tắc thường hở và thường đóng. Có thể gắn relay nhiệt trên contactor GC-9a, GC-12a
Relay nhiệt LS MT-12/2H 0.21 Dòng nhiệt định mức 0.16-0.25A Characteristics class 10A Không có Differential bảo vệ mất pha Có công tắc thường hở và thường đóng. Có thể gắn relay nhiệt trên contactor GC-9a, GC-12a
Relay nhiệt LS MT-12/2H 0.33 Dòng nhiệt định mức 0.25-0.4A Characteristics class 10A Không có Differential bảo vệ mất pha Có công tắc thường hở và thường đóng. Có thể gắn relay nhiệt trên contactor GC-9a, GC-12a
Relay nhiệt LS MT-12/2H 0.52 Dòng nhiệt định mức 0.4-0.63A Characteristics class 10A Không có Differential bảo vệ mất pha Có công tắc thường hở và thường đóng. Có thể gắn relay nhiệt trên contactor GC-9a, GC-12a
Relay nhiệt LS MT-12/2H 0.82 Dòng nhiệt định mức 0.63-1A Characteristics class 10A Không có Differential bảo vệ mất pha Có công tắc thường hở và thường đóng. Có thể gắn relay nhiệt trên contactor GC-9a, GC-12a
Relay nhiệt LS MT-12/2H 1.3 Dòng nhiệt định mức 1-1.6A Characteristics class 10A Không có Differential bảo vệ mất pha Có công tắc thường hở và thường đóng. Có thể gắn relay nhiệt trên contactor GC-9a, GC-12a
Relay nhiệt LS MT-12/2H 2.1 Dòng nhiệt định mức 1.6-2.5A Characteristics class 10A Không có Differential bảo vệ mất pha Có công tắc thường hở và thường đóng. Có thể gắn relay nhiệt trên contactor GC-9a, GC-12a
Relay nhiệt LS MT-12/2H 3.3 Dòng nhiệt định mức 2.5-4A Characteristics class 10A Không có Differential bảo vệ mất pha Có công tắc thường hở và thường đóng. Có thể gắn relay nhiệt trên contactor GC-9a, GC-12a
Relay nhiệt LS MT-12/2H 5 Dòng nhiệt định mức 4-6A Characteristics class 10A Không có Differential bảo vệ mất pha Có công tắc thường hở và thường đóng. Có thể gắn relay nhiệt trên contactor GC-9a, GC-12a
Relay nhiệt LS MT-12/2H 6.5 Dòng nhiệt định mức 5-8A Characteristics class 10A Không có Differential bảo vệ mất pha Có công tắc thường hở và thường đóng. Có thể gắn relay nhiệt trên contactor GC-9a, GC-12a
Relay nhiệt LS MT-12/2H 7.5 Dòng nhiệt định mức 6-9A Characteristics class 10A Không có Differential bảo vệ mất pha Có công tắc thường hở và thường đóng. Có thể gắn relay nhiệt trên contactor GC-9a, GC-12a
Relay nhiệt LS MT-12/2H11. Dòng nhiệt định mức 9~13. Có chức năng phát hiện và ngắt motor khi motor bị quá tải hoặc motor bị kẹt trục. Có tiếp điểm thường đóng và thường mở. Có 2 cực lưỡng kim. Có thể găn relay nhiệt trên contactor MC-6a, MC-9a, MC-12a, MC-18a.
Relay nhiệt LS MT-12/2H15. Dòng nhiệt định mức 12~18. Có chức năng phát hiện và ngắt motor khi motor bị quá tải hoặc motor bị kẹt trục. Có tiếp điểm thường đóng và thường mở. Có 2 cực lưỡng kim. Có thể găn relay nhiệt trên contactor MC-6a, MC-9a, MC-12a, MC-18a.
Relay nhiệt LS MT-12/2H2.1. Dòng nhiệt định mức 1.6~2.5. Có chức năng phát hiện và ngắt motor quá tải hoặc kẹt motor. Có tiếp điểm thường đóng và thường mở. Có 2 cực lưỡng kim. Có thể găn relay nhiệt trên contactor MC-6a, MC-9a, MC-12a, MC-18a.
Relay nhiệt LS MT-12/2H3.3. Dòng nhiệt định mức 2.5~4. Có chức năng phát hiện và ngắt motor quá tải hoặc kẹt motor. Có tiếp điểm thường đóng và thường mở. Có 2 cực lưỡng kim. Có thể găn relay nhiệt trên contactor MC-6a, MC-9a, MC-12a, MC-18a.
Relay nhiệt LS MT-12/2H5. Dòng nhiệt định mức 4~6. Có chức năng phát hiện và ngắt motor quá tải hoặc kẹt motor. Có tiếp điểm thường đóng và thường mở. Có 2 cực lưỡng kim. Có thể găn relay nhiệt trên contactor MC-6a, MC-9a, MC-12a, MC-18a.
Relay nhiệt LS MT-12/2H6.5. Dòng nhiệt định mức 5~8. Có chức năng phát hiện và ngắt motor quá tải hoặc kẹt motor. Có tiếp điểm thường đóng và thường mở. Có 2 cực lưỡng kim. Có thể găn relay nhiệt trên contactor MC-6a, MC-9a, MC-12a, MC-18a.
Relay nhiệt LS MT-12/2H7.5. Dòng nhiệt định mức 6~9. Có chức năng phát hiện và ngắt motor quá tải hoặc kẹt motor. Có tiếp điểm thường đóng và thường mở. Có 2 cực lưỡng kim. Có thể găn relay nhiệt trên contactor MC-6a, MC-9a, MC-12a, MC-18a.
Relay nhiệt LS MT-12/2H8.5. Dòng nhiệt định mức 7~10. Có chức năng phát hiện và ngắt motor khi motor bị quá tải hoặc motor bị kẹt trục. Có tiếp điểm thường đóng và thường mở. Có 2 cực lưỡng kim. Có thể găn relay nhiệt trên contactor MC-6a, MC-9a, MC-12a, MC-18a.
Relay nhiệt LS MT-12/3D1.3 Dòng nhiệt định mức 1-1.6A Có Differential Trip bảo vệ mất pha. Có tiếp điểm thường đóng và thường mở. Có 3 cực lưỡng kim phát hiện dòng nhiệt. Terminal type: Screw. Có thể gắn relay nhiệt này trên contactor MC-6a,MC-9a,MC-12, MC-18
Relay nhiệt LS MT-12/3D2.1 Dòng nhiệt định mức 1.6-2.5A Có Differential Trip bảo vệ mất pha. Có tiếp điểm thường đóng và thường mở. Có 3 cực lưỡng kim phát hiện dòng nhiệt. Terminal type: Screw. Có thể gắn relay nhiệt này trên contactor MC-6a,MC-9a,MC-12, MC-18
Relay nhiệt LS MT-12/3D3.3 Dòng nhiệt định mức 2.5-4A Có Differential Trip bảo vệ mất pha. Có tiếp điểm thường đóng và thường mở. Có 3 cực lưỡng kim phát hiện dòng nhiệt. Terminal type: Screw. Có thể gắn relay nhiệt này trên contactor MC-6a,MC-9a,MC-12, MC-18
Relay nhiệt LS MT-12/3D5 Dòng nhiệt định mức 4-6A Có Differential Trip bảo vệ mất pha. Có tiếp điểm thường đóng và thường mở. Có 3 cực lưỡng kim phát hiện dòng nhiệt. Terminal type: Screw. Có thể gắn relay nhiệt này trên contactor MC-6a,MC-9a,MC-12, MC-18
Relay nhiệt LS MT-12/3D6.5 Dòng nhiệt định mức 5-8A Có Differential Trip bảo vệ mất pha. Có tiếp điểm thường đóng và thường mở. Có 3 cực lưỡng kim phát hiện dòng nhiệt. Terminal type: Screw. Có thể gắn relay nhiệt này trên contactor MC-6a,MC-9a,MC-12, MC-18
Relay nhiệt LS MT-12/3D7.5 Dòng nhiệt định mức 6-9A Có Differential Trip bảo vệ mất pha. Có tiếp điểm thường đóng và thường mở. Có 3 cực lưỡng kim phát hiện dòng nhiệt. Terminal type: Screw. Có thể gắn relay nhiệt này trên contactor MC-6a,MC-9a,MC-12, MC-18
Relay nhiệt LS MT-12/3D8.5 Dòng nhiệt định mức 7-10A Có Differential Trip bảo vệ mất pha. Có tiếp điểm thường đóng và thường mở. Có 3 cực lưỡng kim phát hiện dòng nhiệt. Terminal type: Screw. Có thể gắn relay nhiệt này trên contactor MC-6a,MC-9a,MC-12, MC-18
Relay nhiệt LS MT-12/3H 0.14 Dòng nhiệt định mức 0.1-0.16A Characteristics class 10A Không có Differential bảo vệ mất pha Có công tắc thường hở và thường đóng. Có thể gắn relay nhiệt trên contactor GC-9a, GC-12a
Relay nhiệt LS MT-12/3H 0.21 Dòng nhiệt định mức 0.16-0.25A Characteristics class 10A Không có Differential bảo vệ mất pha Có công tắc thường hở và thường đóng. Có thể gắn relay nhiệt trên contactor GC-9a, GC-12a
Relay nhiệt LS MT-12/3H 0.33 Dòng nhiệt định mức 0.25-0.4A Characteristics class 10A Không có Differential bảo vệ mất pha Có công tắc thường hở và thường đóng. Có thể gắn relay nhiệt trên contactor GC-9a, GC-12a
Relay nhiệt LS MT-12/3H 0.52 Dòng nhiệt định mức 0.4-0.63A Characteristics class 10A Không có Differential bảo vệ mất pha Có công tắc thường hở và thường đóng. Có thể gắn relay nhiệt trên contactor GC-9a, GC-12a
Relay nhiệt LS MT-12/3H 0.82 Dòng nhiệt định mức 0.63-1A Characteristics class 10A Không có Differential bảo vệ mất pha Có công tắc thường hở và thường đóng. Có thể gắn relay nhiệt trên contactor GC-9a, GC-12a
Relay nhiệt LS MT-12/3H 1.3 Dòng nhiệt định mức 1-1.6A Characteristics class 10A Không có Differential bảo vệ mất pha Có công tắc thường hở và thường đóng. Có thể gắn relay nhiệt trên contactor GC-9a, GC-12a
Relay nhiệt LS MT-12/3H 11 Dòng nhiệt định mức 9-13A Characteristics class 10A Không có Differential bảo vệ mất pha Có công tắc thường hở và thường đóng. Có thể gắn relay nhiệt trên contactor GC-9a, GC-12a
Relay nhiệt LS MT-12/3H 2.1 Dòng nhiệt định mức 1.6-2.5A Characteristics class 10A Không có Differential bảo vệ mất pha Có công tắc thường hở và thường đóng. Có thể gắn relay nhiệt trên contactor GC-9a, GC-12a
Relay nhiệt LS MT-12/3H 3.3 Dòng nhiệt định mức 2.5-4A Characteristics class 10A Không có Differential bảo vệ mất pha Có công tắc thường hở và thường đóng. Có thể gắn relay nhiệt trên contactor GC-9a, GC-12a
Relay nhiệt LS MT-12/3H 5 Dòng nhiệt định mức 4-6A Characteristics class 10A Không có Differential bảo vệ mất pha Có công tắc thường hở và thường đóng. Có thể gắn relay nhiệt trên contactor GC-9a, GC-12a
Relay nhiệt LS MT-12/3H 6.5 Dòng nhiệt định mức 5-8A Characteristics class 10A Không có Differential bảo vệ mất pha Có công tắc thường hở và thường đóng. Có thể gắn relay nhiệt trên contactor GC-9a, GC-12a
Relay nhiệt LS MT-12/3H 7.5 Dòng nhiệt định mức 6-9A Characteristics class 10A Không có Differential bảo vệ mất pha Có công tắc thường hở và thường đóng. Có thể gắn relay nhiệt trên contactor GC-9a, GC-12a
Relay nhiệt LS MT-12/3H 8.5 Dòng nhiệt định mức 7-10A Characteristics class 10A Không có Differential bảo vệ mất pha Có công tắc thường hở và thường đóng. Có thể gắn relay nhiệt trên contactor GC-9a, GC-12a
Relay nhiệt LS MT-12/3H0.14. Dòng nhiệt định mức 0.1~0.16. Có chức năng phát hiện và ngắt motor khi motor bị quá tải hoặc motor bị kẹt trục. Có tiếp điểm thường đóng và thường mở. Có 3 cực lưỡng kim phát hiện dòng nhiệt. Có thể găn relay nhiệt trên contactor MC-6a, MC-9a, MC-12a, MC-18a.
Relay nhiệt LS MT-12/3H0.21. Dòng nhiệt định mức 0.16~0.25. Có chức năng phát hiện và ngắt motor khi motor bị quá tải hoặc motor bị kẹt trục. Có tiếp điểm thường đóng và thường mở. Có 3 cực lưỡng kim phát hiện dòng nhiệt. Có thể găn relay nhiệt trên contactor MC-6a, MC-9a, MC-12a, MC-18a.
Relay nhiệt LS MT-12/3H0.33. Dòng nhiệt định mức 0.25~0.4. Có chức năng phát hiện và ngắt motor khi motor bị quá tải hoặc motor bị kẹt trục. Có tiếp điểm thường đóng và thường mở. Có 3 cực lưỡng kim phát hiện dòng nhiệt. Có thể găn relay nhiệt trên contactor MC-6a, MC-9a, MC-12a, MC-18a.
Relay nhiệt LS MT-12/3H0.52. Dòng nhiệt định mức 0.4~0.63. Có chức năng phát hiện và ngắt motor khi motor bị quá tải hoặc motor bị kẹt trục. Có tiếp điểm thường đóng và thường mở. Có 3 cực lưỡng kim phát hiện dòng nhiệt. Có thể găn relay nhiệt trên contactor MC-6a, MC-9a, MC-12a, MC-18a.
Relay nhiệt LS MT-12/3H0.82. Dòng nhiệt định mức 0.63~1. Có chức năng phát hiện và ngắt motor khi motor bị quá tải hoặc motor bị kẹt trục. Có tiếp điểm thường đóng và thường mở. Có 3 cực lưỡng kim phát hiện dòng nhiệt. Có thể găn relay nhiệt trên contactor MC-6a, MC-9a, MC-12a, MC-18a.
Relay nhiệt LS MT-12/3H1.3. Dòng nhiệt định mức 1~1.6. Có chức năng phát hiện và ngắt motor khi motor bị quá tải hoặc motor bị kẹt trục. Có tiếp điểm thường đóng và thường mở. Có 3 cực lưỡng kim phát hiện dòng nhiệt. Có thể găn relay nhiệt trên contactor MC-6a, MC-9a, MC-12a, MC-18a.
Relay nhiệt LS MT-12/3H11. Dòng nhiệt định mức 9~13. Có chức năng phát hiện và ngắt motor khi motor bị quá tải hoặc motor bị kẹt trục. Có tiếp điểm thường đóng và thường mở. Có 3 cực lưỡng kim phát hiện dòng nhiệt. Có thể găn relay nhiệt trên contactor MC-6a, MC-9a, MC-12a, MC-18a.
Relay nhiệt LS MT-12/3H15. Dòng nhiệt định mức 12~18. Có chức năng phát hiện và ngắt motor khi motor bị quá tải hoặc motor bị kẹt trục. Có tiếp điểm thường đóng và thường mở. Có 3 cực lưỡng kim phát hiện dòng nhiệt. Có thể găn relay nhiệt trên contactor MC-6a, MC-9a, MC-12a, MC-18a.
Relay nhiệt LS MT-12/3H2.1. Dòng nhiệt định mức 1.6~2.5. Có chức năng phát hiện và ngắt motor khi motor bị quá tải hoặc motor bị kẹt trục. Có tiếp điểm thường đóng và thường mở. Có 3 cực lưỡng kim phát hiện dòng nhiệt. Có thể găn relay nhiệt trên contactor MC-6a, MC-9a, MC-12a, MC-18a.
Relay nhiệt LS MT-12/3H3.3. Dòng nhiệt định mức 2.5~4. Có chức năng phát hiện và ngắt motor khi motor bị quá tải hoặc motor bị kẹt trục. Có tiếp điểm thường đóng và thường mở. Có 3 cực lưỡng kim phát hiện dòng nhiệt. Có thể găn relay nhiệt trên contactor MC-6a, MC-9a, MC-12a, MC-18a.
Relay nhiệt LS MT-12/3H5. Dòng nhiệt định mức 4~6. Có chức năng phát hiện và ngắt motor khi motor bị quá tải hoặc motor bị kẹt trục. Có tiếp điểm thường đóng và thường mở. Có 3 cực lưỡng kim phát hiện dòng nhiệt. Có thể găn relay nhiệt trên contactor MC-6a, MC-9a, MC-12a, MC-18a.
Relay nhiệt LS MT-12/3H6.5. Dòng nhiệt định mức 5~8. Có chức năng phát hiện và ngắt motor khi motor bị quá tải hoặc motor bị kẹt trục. Có tiếp điểm thường đóng và thường mở. Có 3 cực lưỡng kim phát hiện dòng nhiệt. Có thể găn relay nhiệt trên contactor MC-6a, MC-9a, MC-12a, MC-18a.
Relay nhiệt LS MT-12/3H7.5. Dòng nhiệt định mức 6~9. Có chức năng phát hiện và ngắt motor khi motor bị quá tải hoặc motor bị kẹt trục. Có tiếp điểm thường đóng và thường mở. Có 3 cực lưỡng kim phát hiện dòng nhiệt. Có thể găn relay nhiệt trên contactor MC-6a, MC-9a, MC-12a, MC-18a.
Relay nhiệt LS MT-12/3H8.5. Dòng nhiệt định mức 7~10. Có chức năng phát hiện và ngắt motor khi motor bị quá tải hoặc motor bị kẹt trục. Có tiếp điểm thường đóng và thường mở. Có 3 cực lưỡng kim phát hiện dòng nhiệt. Có thể găn relay nhiệt trên contactor MC-6a, MC-9a, MC-12a, MC-18a.
Relay nhiệt LS MT-12/3K 0.21 Dòng nhiệt định mức 0.16-0.25A Characteristics class 10A Có công tắc thường hở và thường đóng. Có thể gắn relay nhiệt trên contactor GC-9a, GC-12a
Relay nhiệt LS MT-12/3K 0.33 Dòng nhiệt định mức 0.25-0.4A Characteristics class 10A Có công tắc thường hở và thường đóng. Có thể gắn relay nhiệt trên contactor GC-9a, GC-12a