Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt thông số bằng nút xoay Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 30A. Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755
Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt thông số bằng nút xoay Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 30A. Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755
Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt thông số bằng nút xoay Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 30A. Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755
Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt thông số bằng nút xoay Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 30A. Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755
Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt thông số bằng nút xoay Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 30A. Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755
Rơ le chống dòng rò loại RD RD residual - current relays Sản xuất tại châu âu Bảo vệ con người và thiết bị với chức năng chống dòng rò Tiếp điểm loại CO (change over) Đáp ứng tiêu chuẩn IEC/EN 62020
OMRON tự hào là thương hiệu dẫn đầu toàn cầu về tự động hóa tiên tiến, Công nghệ Cảm biến và Điều khiển. Các thiết bị của Omron được thiết kế thông minh và chất lượng vượt trội đem đến cho khách hàng sự yên tâm khi sử dụng. Đặc biệt, Omron luôn là thương hiệu được các công ty, kỹ sư điện và công nghệ tin dùng sử dụng trong các công trình lớn bởi độ an toàn tuyệt đối cũng như chất lượng mà từng thiết bị Omron mang lại.
OMRON tự hào là thương hiệu dẫn đầu toàn cầu về tự động hóa tiên tiến, Công nghệ Cảm biến và Điều khiển. Các thiết bị của Omron được thiết kế thông minh và chất lượng vượt trội đem đến cho khách hàng sự yên tâm khi sử dụng. Đặc biệt, Omron luôn là thương hiệu được các công ty, kỹ sư điện và công nghệ tin dùng sử dụng trong các công trình lớn bởi độ an toàn tuyệt đối cũng như chất lượng mà từng thiết bị Omron mang lại.
OMRON tự hào là thương hiệu dẫn đầu toàn cầu về tự động hóa tiên tiến, Công nghệ Cảm biến và Điều khiển. Các thiết bị của Omron được thiết kế thông minh và chất lượng vượt trội đem đến cho khách hàng sự yên tâm khi sử dụng. Đặc biệt, Omron luôn là thương hiệu được các công ty, kỹ sư điện và công nghệ tin dùng sử dụng trong các công trình lớn bởi độ an toàn tuyệt đối cũng như chất lượng mà từng thiết bị Omron mang lại.
OMRON tự hào là thương hiệu dẫn đầu toàn cầu về tự động hóa tiên tiến, Công nghệ Cảm biến và Điều khiển. Các thiết bị của Omron được thiết kế thông minh và chất lượng vượt trội đem đến cho khách hàng sự yên tâm khi sử dụng. Đặc biệt, Omron luôn là thương hiệu được các công ty, kỹ sư điện và công nghệ tin dùng sử dụng trong các công trình lớn bởi độ an toàn tuyệt đối cũng như chất lượng mà từng thiết bị Omron mang lại.
OMRON tự hào là thương hiệu dẫn đầu toàn cầu về tự động hóa tiên tiến, Công nghệ Cảm biến và Điều khiển. Các thiết bị của Omron được thiết kế thông minh và chất lượng vượt trội đem đến cho khách hàng sự yên tâm khi sử dụng. Đặc biệt, Omron luôn là thương hiệu được các công ty, kỹ sư điện và công nghệ tin dùng sử dụng trong các công trình lớn bởi độ an toàn tuyệt đối cũng như chất lượng mà từng thiết bị Omron mang lại.
OMRON tự hào là thương hiệu dẫn đầu toàn cầu về tự động hóa tiên tiến, Công nghệ Cảm biến và Điều khiển. Các thiết bị của Omron được thiết kế thông minh và chất lượng vượt trội đem đến cho khách hàng sự yên tâm khi sử dụng. Đặc biệt, Omron luôn là thương hiệu được các công ty, kỹ sư điện và công nghệ tin dùng sử dụng trong các công trình lớn bởi độ an toàn tuyệt đối cũng như chất lượng mà từng thiết bị Omron mang lại.
OMRON tự hào là thương hiệu dẫn đầu toàn cầu về tự động hóa tiên tiến, Công nghệ Cảm biến và Điều khiển. Các thiết bị của Omron được thiết kế thông minh và chất lượng vượt trội đem đến cho khách hàng sự yên tâm khi sử dụng. Đặc biệt, Omron luôn là thương hiệu được các công ty, kỹ sư điện và công nghệ tin dùng sử dụng trong các công trình lớn bởi độ an toàn tuyệt đối cũng như chất lượng mà từng thiết bị Omron mang lại.
- Chức năng bảo vệ quá áp, thấp áp và mất pha (3 pha hoặc 1 pha) - Cài đặt thông số bằng núm xoay - Nguồn cung cấp: 380V AC (+/-20%), 3 pha; hoặc 220VAC (+/-20%), 1 pha - Gắn trên socket 11 chân tròn - Kích thước (h x w x d): 80 x 35 x 73mm
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 10A. - Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755 - 1 tiếp điểm ngõ ra + 1 tiếp điểm lập trình - Ghi lại 3 giá trị sự cố dòng rò trước đó - Chức năng tự đóng lại khi gặp sự cố thoáng qua - Chức năng Reset từ xa - Cài đặt số lần tư động đóng lại (N) = 1-30 lần. - Cài đặt thời gian tự đóng lại (Δt rec) = 1-500 sec. - Cài đặt thời gian tự động reset (Δt rst) = 1-200 hours.
Rơ le chống dòng rò loại RD RD residual - current relays Sản xuất tại châu âu Bảo vệ con người và thiết bị với chức năng chống dòng rò Tiếp điểm loại CO (change over) Đáp ứng tiêu chuẩn IEC/EN 62020
Rơ le chống dòng rò loại RD RD residual - current relays Sản xuất tại châu âu Bảo vệ con người và thiết bị với chức năng chống dòng rò Tiếp điểm loại CO (change over) Đáp ứng tiêu chuẩn IEC/EN 62020
Rơ le chống dòng rò loại RD RD residual - current relays Sản xuất tại châu âu Bảo vệ con người và thiết bị với chức năng chống dòng rò Tiếp điểm loại CO (change over) Đáp ứng tiêu chuẩn IEC/EN 62020
Rơ le chống dòng rò loại RD RD residual - current relays Sản xuất tại châu âu Bảo vệ con người và thiết bị với chức năng chống dòng rò Tiếp điểm loại CO (change over) Đáp ứng tiêu chuẩn IEC/EN 62020
Rơ le chống dòng rò loại RD RD residual - current relays Sản xuất tại châu âu Bảo vệ con người và thiết bị với chức năng chống dòng rò Tiếp điểm loại CO (change over) Đáp ứng tiêu chuẩn IEC/EN 62020
Rơ le chống dòng rò loại RD RD residual - current relays Sản xuất tại châu âu Bảo vệ con người và thiết bị với chức năng chống dòng rò Tiếp điểm loại CO (change over) Đáp ứng tiêu chuẩn IEC/EN 62020
Rơ le chống dòng rò loại RD RD residual - current relays Sản xuất tại châu âu Bảo vệ con người và thiết bị với chức năng chống dòng rò Tiếp điểm loại CO (change over) Đáp ứng tiêu chuẩn IEC/EN 62020
Rơ le chống dòng rò loại RD RD residual - current relays Sản xuất tại châu âu Bảo vệ con người và thiết bị với chức năng chống dòng rò Tiếp điểm loại CO (change over) Đáp ứng tiêu chuẩn IEC/EN 62020
Rơ le chống dòng rò loại RD RD residual - current relays Sản xuất tại châu âu Bảo vệ con người và thiết bị với chức năng chống dòng rò Tiếp điểm loại CO (change over) Đáp ứng tiêu chuẩn IEC/EN 62020
Rơ le chống dòng rò loại RD RD residual - current relays Sản xuất tại châu âu Bảo vệ con người và thiết bị với chức năng chống dòng rò Tiếp điểm loại CO (change over) Đáp ứng tiêu chuẩn IEC/EN 62020
Rơ le chống dòng rò loại RD RD residual - current relays Sản xuất tại châu âu Bảo vệ con người và thiết bị với chức năng chống dòng rò Tiếp điểm loại CO (change over) Đáp ứng tiêu chuẩn IEC/EN 62020
Rơ le chống dòng rò loại RD RD residual - current relays Sản xuất tại châu âu Bảo vệ con người và thiết bị với chức năng chống dòng rò Tiếp điểm loại CO (change over) Đáp ứng tiêu chuẩn IEC/EN 62020
Rơ le chống dòng rò loại RD RD residual - current relays Sản xuất tại châu âu Bảo vệ con người và thiết bị với chức năng chống dòng rò Tiếp điểm loại CO (change over) Đáp ứng tiêu chuẩn IEC/EN 62020
Rơ le chống dòng rò loại RD RD residual - current relays Sản xuất tại châu âu Bảo vệ con người và thiết bị với chức năng chống dòng rò Tiếp điểm loại CO (change over) Đáp ứng tiêu chuẩn IEC/EN 62020
Rơ le chống dòng rò loại RD RD residual - current relays Sản xuất tại châu âu Bảo vệ con người và thiết bị với chức năng chống dòng rò Tiếp điểm loại CO (change over) Đáp ứng tiêu chuẩn IEC/EN 62020
Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt thông số bằng nút xoay Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 30A. Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 10A. - Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch - Lập trình 1 tiếp điểm ngõ ra + 1 tiếp điểm cắt sự cố - Ghi lại giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất) - Chức năng tự đóng lại khi gặp sự cố thoáng qua - Chức năng Test và Reset từ xa - Cài đặt số lần tư động đóng lại (N) = 1-30 lần. - Cài đặt thời gian tự đóng lại (Δt rec) = 1-500 sec. - Cài đặt thời gian tự động reset (Δt rst) = 1-200 hours.
Hiển thị số bằng LED 7 đoạn Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED Lập trình giá trị cài đặt Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 10A. Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 10A. - Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch - Lập trình 1 tiếp điểm ngõ ra + 1 tiếp điểm cắt sự cố - Ghi lại giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất) - Chức năng tự đóng lại khi gặp sự cố thoáng qua - Chức năng Test và Reset từ xa - Cài đặt số lần tư động đóng lại (N) = 1-30 lần. - Cài đặt thời gian tự đóng lại (Δt rec) = 1-500 sec. - Cài đặt thời gian tự động reset (Δt rst) = 1-200 hours.
- Hiển thị số bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 10A. - Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch - Lập trình 1 tiếp điểm ngõ ra + 1 tiếp điểm cắt sự cố - Ghi lại giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất) - Chức năng tự đóng lại khi gặp sự cố thoáng qua - Chức năng Test và Reset từ xa - Cài đặt số lần tư động đóng lại (N) = 1-30 lần. - Cài đặt thời gian tự đóng lại (Δt rec) = 1-500 sec. - Cài đặt thời gian tự động reset (Δt rst) = 1-200 hours.
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 10A. - Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch - Lập trình 1 tiếp điểm ngõ ra + 1 tiếp điểm cắt sự cố - Ghi lại giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất) - Chức năng tự đóng lại khi gặp sự cố thoáng qua - Chức năng Test và Reset từ xa - Cài đặt số lần tư động đóng lại (N) = 1-30 lần. - Cài đặt thời gian tự đóng lại (Δt rec) = 1-500 sec. - Cài đặt thời gian tự động reset (Δt rst) = 1-200 hours.
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 10A. - Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch - Lập trình 1 tiếp điểm ngõ ra + 1 tiếp điểm cắt sự cố - Ghi lại giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất) - Chức năng tự đóng lại khi gặp sự cố thoáng qua - Chức năng Test và Reset từ xa - Cài đặt số lần tư động đóng lại (N) = 1-30 lần. - Cài đặt thời gian tự đóng lại (Δt rec) = 1-500 sec. - Cài đặt thời gian tự động reset (Δt rst) = 1-200 hours.
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 10A. - Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch - Lập trình 1 tiếp điểm ngõ ra + 1 tiếp điểm cắt sự cố - Ghi lại giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất) - Chức năng tự đóng lại khi gặp sự cố thoáng qua - Chức năng Test và Reset từ xa - Cài đặt số lần tư động đóng lại (N) = 1-30 lần. - Cài đặt thời gian tự đóng lại (Δt rec) = 1-500 sec. - Cài đặt thời gian tự động reset (Δt rst) = 1-200 hours.
- Hiển thị số bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 10A. - Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch - Lập trình 1 tiếp điểm ngõ ra + 1 tiếp điểm cắt sự cố - Ghi lại giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất) - Chức năng tự đóng lại khi gặp sự cố thoáng qua - Chức năng Test và Reset từ xa - Cài đặt số lần tư động đóng lại (N) = 1-30 lần. - Cài đặt thời gian tự đóng lại (Δt rec) = 1-500 sec. - Cài đặt thời gian tự động reset (Δt rst) = 1-200 hours.
Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt thông số bằng nút xoay Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 30A. Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755
Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt thông số bằng nút xoay Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 30A. Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755
Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt thông số bằng nút xoay Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 30A. Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 10A. - Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch - Lập trình 1 tiếp điểm ngõ ra + 1 tiếp điểm cắt sự cố - Ghi lại giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất) - Chức năng tự đóng lại khi gặp sự cố thoáng qua - Chức năng Test và Reset từ xa - Cài đặt số lần tư động đóng lại (N) = 1-30 lần. - Cài đặt thời gian tự đóng lại (Δt rec) = 1-500 sec. - Cài đặt thời gian tự động reset (Δt rst) = 1-200 hours.
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 10A. - Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch - Lập trình 1 tiếp điểm ngõ ra + 1 tiếp điểm cắt sự cố - Ghi lại giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất) - Chức năng tự đóng lại khi gặp sự cố thoáng qua - Chức năng Test và Reset từ xa - Cài đặt số lần tư động đóng lại (N) = 1-30 lần. - Cài đặt thời gian tự đóng lại (Δt rec) = 1-500 sec. - Cài đặt thời gian tự động reset (Δt rst) = 1-200 hours.
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 10A. - Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch - Lập trình 1 tiếp điểm ngõ ra + 1 tiếp điểm cắt sự cố - Ghi lại giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất) - Chức năng tự đóng lại khi gặp sự cố thoáng qua - Chức năng Test và Reset từ xa - Cài đặt số lần tư động đóng lại (N) = 1-30 lần. - Cài đặt thời gian tự đóng lại (Δt rec) = 1-500 sec. - Cài đặt thời gian tự động reset (Δt rst) = 1-200 hours.
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 10A. - Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch - Lập trình 1 tiếp điểm ngõ ra + 1 tiếp điểm cắt sự cố - Ghi lại giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất) - Chức năng tự đóng lại khi gặp sự cố thoáng qua - Chức năng Test và Reset từ xa - Cài đặt số lần tư động đóng lại (N) = 1-30 lần. - Cài đặt thời gian tự đóng lại (Δt rec) = 1-500 sec. - Cài đặt thời gian tự động reset (Δt rst) = 1-200 hours.
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 10A. - Thời gian tác động (Δt) = 0-3 sec - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch - Lập trình 1 tiếp điểm ngõ ra + 1 tiếp điểm cắt sự cố - Ghi lại giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất) - Chức năng tự đóng lại khi gặp sự cố thoáng qua - Chức năng Test và Reset từ xa - Cài đặt số lần tư động đóng lại (N) = 1-30 lần. - Cài đặt thời gian tự đóng lại (Δt rec) = 1-500 sec. - Cài đặt thời gian tự động reset (Δt rst) = 1-200 hours.