RCBO LS RKP-C3-1+N/30mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 3A Dòng rò ( IΔn ): 30mA Dòng ngắn mạch: 4.5kA Đặc tính : đường cong loại C Độ bền điện: 20000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKP-C32-1+N/100mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 32A Dòng rò ( IΔn ): 100mA Dòng ngắn mạch: 4.5kA Đặc tính : đường cong loại C Độ bền điện: 20000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKP-C32-1+N/300mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 32A Dòng rò ( IΔn ): 300mA Dòng ngắn mạch: 4.5kA Đặc tính : đường cong loại C Độ bền điện: 20000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKP-C32-1+N/30mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 32A Dòng rò ( IΔn ): 30mA Dòng ngắn mạch: 4.5kA Đặc tính : đường cong loại C Độ bền điện: 20000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKP-C6-1+N/100mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 6A Dòng rò ( IΔn ): 100mA Dòng ngắn mạch: 4.5kA Đặc tính : đường cong loại C Độ bền điện: 20000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKP-C6-1+N/300mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 6A Dòng rò ( IΔn ): 300mA Dòng ngắn mạch: 4.5kA Đặc tính : đường cong loại C Độ bền điện: 20000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKP-C6-1+N/30mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 6A Dòng rò ( IΔn ): 30mA Dòng ngắn mạch: 4.5kA Đặc tính : đường cong loại C Độ bền điện: 20000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKP-D10-1+N/100mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 10A Dòng rò ( IΔn ): 100mA Dòng ngắn mạch: 4.5kA Đặc tính : đường cong loại C Độ bền điện: 20000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKP-D10-1+N/300mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 300A Dòng rò ( IΔn ): 100mA Dòng ngắn mạch: 4.5kA Đặc tính : đường cong loại C Độ bền điện: 20000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKP-D10-1+N/30mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 10A Dòng rò ( IΔn ): 30mA Dòng ngắn mạch: 4.5kA Đặc tính : đường cong loại C Độ bền điện: 20000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKP-D16-1+N/100mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 16A Dòng rò ( IΔn ): 100mA Dòng ngắn mạch: 4.5kA Đặc tính : đường cong loại C Độ bền điện: 20000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKP-D16-1+N/300mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 16A Dòng rò ( IΔn ): 300mA Dòng ngắn mạch: 4.5kA Đặc tính : đường cong loại C Độ bền điện: 20000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKP-D16-1+N/30mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 16A Dòng rò ( IΔn ): 30mA Dòng ngắn mạch: 4.5kA Đặc tính : đường cong loại C Độ bền điện: 20000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKP-D20-1+N/100mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 20A Dòng rò ( IΔn ): 100mA Dòng ngắn mạch: 4.5kA Đặc tính : đường cong loại C Độ bền điện: 20000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKP-D20-1+N/300mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 20A Dòng rò ( IΔn ): 300mA Dòng ngắn mạch: 4.5kA Đặc tính : đường cong loại C Độ bền điện: 20000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKP-D20-1+N/30mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 16A Dòng rò ( IΔn ): 30mA Dòng ngắn mạch: 4.5kA Đặc tính : đường cong loại C Độ bền điện: 20000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKP-D25-1+N/100mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 25A Dòng rò ( IΔn ): 100mA Dòng ngắn mạch: 4.5kA Đặc tính : đường cong loại C Độ bền điện: 20000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKP-D25-1+N/300mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 25A Dòng rò ( IΔn ): 300mA Dòng ngắn mạch: 4.5kA Đặc tính : đường cong loại C Độ bền điện: 20000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKP-D25-1+N/30mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 25A Dòng rò ( IΔn ): 30mA Dòng ngắn mạch: 4.5kA Đặc tính : đường cong loại C Độ bền điện: 20000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKP-D3-1+N/100mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 3A Dòng rò ( IΔn ): 100mA Dòng ngắn mạch: 4.5kA Đặc tính : đường cong loại C Độ bền điện: 20000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKP-D3-1+N/300mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 3A Dòng rò ( IΔn ): 300mA Dòng ngắn mạch: 4.5kA Đặc tính : đường cong loại C Độ bền điện: 20000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKP-D3-1+N/30mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 3A Dòng rò ( IΔn ): 30mA Dòng ngắn mạch: 4.5kA Đặc tính : đường cong loại C Độ bền điện: 20000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKP-D32-1+N/100mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 32A Dòng rò ( IΔn ): 100mA Dòng ngắn mạch: 4.5kA Đặc tính : đường cong loại C Độ bền điện: 20000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKP-D32-1+N/300mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 32A Dòng rò ( IΔn ): 300mA Dòng ngắn mạch: 4.5kA Đặc tính : đường cong loại C Độ bền điện: 20000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKP-D32-1+N/30mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 32A Dòng rò ( IΔn ): 30mA Dòng ngắn mạch: 4.5kA Đặc tính : đường cong loại C Độ bền điện: 20000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKP-D6-1+N/100mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 6A Dòng rò ( IΔn ): 100mA Dòng ngắn mạch: 4.5kA Đặc tính : đường cong loại C Độ bền điện: 20000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKP-D6-1+N/300mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 6A Dòng rò ( IΔn ): 300mA Dòng ngắn mạch: 4.5kA Đặc tính : đường cong loại C Độ bền điện: 20000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKP-D6-1+N/30mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 6A Dòng rò ( IΔn ): 30mA Dòng ngắn mạch: 4.5kA Đặc tính : đường cong loại C Độ bền điện: 20000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKS -B10-1+N/100mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 10A Dòng rò ( IΔn ): 100mA Dòng ngắn mạch: 10kA Đặc tính : đường cong loại B Độ bền điện: 4000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKS -B10-1+N/30mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 10A Dòng rò ( IΔn ): 30mA Dòng ngắn mạch: 10kA Đặc tính : đường cong loại B Độ bền điện: 4000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKS -B16-1+N/100mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 16A Dòng rò ( IΔn ): 100mA Dòng ngắn mạch: 10kA Đặc tính : đường cong loại B Độ bền điện: 4000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKS -B16-1+N/30mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 16A Dòng rò ( IΔn ): 30mA Dòng ngắn mạch: 10kA Đặc tính : đường cong loại B Độ bền điện: 4000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKS -B20-1+N/100mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 20A Dòng rò ( IΔn ): 100mA Dòng ngắn mạch: 10kA Đặc tính : đường cong loại B Độ bền điện: 4000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKS -B20-1+N/30mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 20A Dòng rò ( IΔn ): 30mA Dòng ngắn mạch: 10kA Đặc tính : đường cong loại B Độ bền điện: 4000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKS -B25-1+N/100mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 25A Dòng rò ( IΔn ): 100mA Dòng ngắn mạch: 10kA Đặc tính : đường cong loại B Độ bền điện: 4000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKS -B25-1+N/30mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 25A Dòng rò ( IΔn ): 30mA Dòng ngắn mạch: 10kA Đặc tính : đường cong loại B Độ bền điện: 4000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKS -B32-1+N/100mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 32A Dòng rò ( IΔn ): 100mA Dòng ngắn mạch: 10kA Đặc tính : đường cong loại B Độ bền điện: 4000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKS -B32-1+N/30mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 32A Dòng rò ( IΔn ): 30mA Dòng ngắn mạch: 10kA Đặc tính : đường cong loại B Độ bền điện: 4000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKS -B6-1+N/100mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 6A Dòng rò ( IΔn ): 100mA Dòng ngắn mạch: 10kA Đặc tính : đường cong loại B Độ bền điện: 4000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKS -B6-1+N/30mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 6A Dòng rò ( IΔn ): 30mA Dòng ngắn mạch: 10kA Đặc tính : đường cong loại B Độ bền điện: 4000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKS -C6-1+N/100mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 6A Dòng rò ( IΔn ): 100mA Dòng ngắn mạch: 10kA Đặc tính : đường cong loại C Độ bền điện: 4000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCBO LS RKS -C6-1+N/30mA Chức năng: chống dòng rò, quá tải, ngắn mạch. Số cực ( pha ): 1P+N Điện áp định mức: 230VAC Dòng định mức: 6A Dòng rò ( IΔn ): 30mA Dòng ngắn mạch: 10kA Đặc tính : đường cong loại C Độ bền điện: 4000 lần ( đóng / cắt ) Gá lắp: thanh DIN rail 35mm
RCCB LS BS32d 10A 15mA 0.03S. Chức năng: Bảo vệ quá dòng, sự cố chạm đất. Số cực: 2P. Điện áp định mức: 110/220VAC. Dòng định mức: 10A. Dòng ngắn mạch: 2.5kA. Dòng rò ( IΔn ): 15mA. Độ bền điện: 6000 lần đóng cắt.
RCCB LS BS32d 10A 30mA 0.03S. Chức năng: Bảo vệ quá dòng, sự cố chạm đất. Số cực: 2P. Điện áp định mức: 110/220VAC. Dòng định mức: 10A. Dòng ngắn mạch: 2.5kA. Dòng rò ( IΔn ): 30mA. Độ bền điện: 6000 lần đóng cắt.
RCCB LS BS32d 15A 15mA 0.03S. Chức năng: Bảo vệ quá dòng, sự cố chạm đất. Số cực: 2P. Điện áp định mức: 110/220VAC. Dòng định mức: 15A. Dòng ngắn mạch: 2.5kA. Dòng rò ( IΔn ): 15mA. Độ bền điện: 6000 lần đóng cắt.
RCCB LS BS32d 15A 30mA 0.03S. Chức năng: Bảo vệ quá dòng, sự cố chạm đất. Số cực: 2P. Điện áp định mức: 110/220VAC. Dòng định mức: 15A. Dòng ngắn mạch: 2.5kA. Dòng rò ( IΔn ): 30mA. Độ bền điện: 6000 lần đóng cắt.
RCCB LS BS32d 20A 15mA 0.03S. Chức năng: Bảo vệ quá dòng, sự cố chạm đất. Số cực: 2P. Điện áp định mức: 110/220VAC. Dòng định mức: 20A. Dòng ngắn mạch: 2.5kA. Dòng rò ( IΔn ): 15mA. Độ bền điện: 6000 lần đóng cắt.
RCCB LS BS32d 20A 30mA 0.03S. Chức năng: Bảo vệ quá dòng, sự cố chạm đất. Số cực: 2P. Điện áp định mức: 110/220VAC. Dòng định mức: 20A. Dòng ngắn mạch: 2.5kA. Dòng rò ( IΔn ): 30mA. Độ bền điện: 6000 lần đóng cắt.
RCCB LS BS32d 30A 15mA 0.03S. Chức năng: Bảo vệ quá dòng, sự cố chạm đất. Số cực: 2P. Điện áp định mức: 110/220VAC. Dòng định mức: 30A. Dòng ngắn mạch: 2.5kA. Dòng rò ( IΔn ): 15mA. Độ bền điện: 6000 lần đóng cắt.
RCCB LS BS32d 30A 30mA 0.03S. Chức năng: Bảo vệ quá dòng, sự cố chạm đất. Số cực: 2P. Điện áp định mức: 110/220VAC. Dòng định mức: 30A. Dòng ngắn mạch: 2.5kA. Dòng rò ( IΔn ): 30mA. Độ bền điện: 6000 lần đóng cắt.
Thiết bị điện MITSUBISHI Electric do Nhật Bản sản xuất là dòng thiết bị điện tiêu chuẩn được sử dụng và phổ biến tại thi trường Việt Nam do đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe và đặc biệt là chi phí đầu tư thấp. Với những ưu điểm đó thiết bị điện Mitsubishi được VNECCO sử dụng trong tất cả các công trình dân dụng và công nghiệp, các nhà máy, xưởng sản xuất, chung cư, tòa nhà văn phòng… do chính công ty phụ trách.
Thiết bị điện MITSUBISHI Electric do Nhật Bản sản xuất là dòng thiết bị điện tiêu chuẩn được sử dụng và phổ biến tại thi trường Việt Nam do đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe và đặc biệt là chi phí đầu tư thấp. Với những ưu điểm đó thiết bị điện Mitsubishi được VNECCO sử dụng trong tất cả các công trình dân dụng và công nghiệp, các nhà máy, xưởng sản xuất, chung cư, tòa nhà văn phòng… do chính công ty phụ trách.
Thiết bị điện MITSUBISHI Electric do Nhật Bản sản xuất là dòng thiết bị điện tiêu chuẩn được sử dụng và phổ biến tại thi trường Việt Nam do đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe và đặc biệt là chi phí đầu tư thấp. Với những ưu điểm đó thiết bị điện Mitsubishi được VNECCO sử dụng trong tất cả các công trình dân dụng và công nghiệp, các nhà máy, xưởng sản xuất, chung cư, tòa nhà văn phòng… do chính công ty phụ trách.
Thiết bị điện MITSUBISHI Electric do Nhật Bản sản xuất là dòng thiết bị điện tiêu chuẩn được sử dụng và phổ biến tại thi trường Việt Nam do đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe và đặc biệt là chi phí đầu tư thấp. Với những ưu điểm đó thiết bị điện Mitsubishi được VNECCO sử dụng trong tất cả các công trình dân dụng và công nghiệp, các nhà máy, xưởng sản xuất, chung cư, tòa nhà văn phòng… do chính công ty phụ trách.
Thiết bị điện MITSUBISHI Electric do Nhật Bản sản xuất là dòng thiết bị điện tiêu chuẩn được sử dụng và phổ biến tại thi trường Việt Nam do đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe và đặc biệt là chi phí đầu tư thấp. Với những ưu điểm đó thiết bị điện Mitsubishi được VNECCO sử dụng trong tất cả các công trình dân dụng và công nghiệp, các nhà máy, xưởng sản xuất, chung cư, tòa nhà văn phòng… do chính công ty phụ trách.
Thiết bị điện MITSUBISHI Electric do Nhật Bản sản xuất là dòng thiết bị điện tiêu chuẩn được sử dụng và phổ biến tại thi trường Việt Nam do đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe và đặc biệt là chi phí đầu tư thấp. Với những ưu điểm đó thiết bị điện Mitsubishi được VNECCO sử dụng trong tất cả các công trình dân dụng và công nghiệp, các nhà máy, xưởng sản xuất, chung cư, tòa nhà văn phòng… do chính công ty phụ trách.
Thiết bị điện MITSUBISHI Electric do Nhật Bản sản xuất là dòng thiết bị điện tiêu chuẩn được sử dụng và phổ biến tại thi trường Việt Nam do đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe và đặc biệt là chi phí đầu tư thấp. Với những ưu điểm đó thiết bị điện Mitsubishi được VNECCO sử dụng trong tất cả các công trình dân dụng và công nghiệp, các nhà máy, xưởng sản xuất, chung cư, tòa nhà văn phòng… do chính công ty phụ trách.
Thiết bị điện MITSUBISHI Electric do Nhật Bản sản xuất là dòng thiết bị điện tiêu chuẩn được sử dụng và phổ biến tại thi trường Việt Nam do đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe và đặc biệt là chi phí đầu tư thấp. Với những ưu điểm đó thiết bị điện Mitsubishi được VNECCO sử dụng trong tất cả các công trình dân dụng và công nghiệp, các nhà máy, xưởng sản xuất, chung cư, tòa nhà văn phòng… do chính công ty phụ trách.
Thiết bị điện MITSUBISHI Electric do Nhật Bản sản xuất là dòng thiết bị điện tiêu chuẩn được sử dụng và phổ biến tại thi trường Việt Nam do đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe và đặc biệt là chi phí đầu tư thấp. Với những ưu điểm đó thiết bị điện Mitsubishi được VNECCO sử dụng trong tất cả các công trình dân dụng và công nghiệp, các nhà máy, xưởng sản xuất, chung cư, tòa nhà văn phòng… do chính công ty phụ trách.
Thiết bị điện MITSUBISHI Electric do Nhật Bản sản xuất là dòng thiết bị điện tiêu chuẩn được sử dụng và phổ biến tại thi trường Việt Nam do đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe và đặc biệt là chi phí đầu tư thấp. Với những ưu điểm đó thiết bị điện Mitsubishi được VNECCO sử dụng trong tất cả các công trình dân dụng và công nghiệp, các nhà máy, xưởng sản xuất, chung cư, tòa nhà văn phòng… do chính công ty phụ trách.