Danh mục

Biến Tần

GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM BIẾN TẦN CỦA CÔNG TY TNHH ĐIỆN VÀ ĐIỆN TOÁN VIỆT NAM - VNECCO

1. Biến tần là gì?
Biến tần là thiết bị biến đổi dòng điện xoay chiều ở tần số này thành dòng điện xoay chiều ở tần số khác có thể điều chỉnh được.

2. Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của biến tần
Bên trong biến tần là các bộ phận có chức năng nhận điện áp đầu vào cố định (với tần số cố định) và biến điện áp/tần số đó thành điện áp/tần số biến thiên ba pha để điều khiển tốc độ động cơ. Thông thường, một bộ biến tần bao gồm bộ chỉnh lưu, tuyến dẫn 1 chiều, IGBT, bộ điện kháng xoay chiều, bộ điện kháng 1 chiều và điện trở hãm.

3. Nguyên tắc hoạt động: Nguyên tắc hoạt động của biến tần cũng khá đơn giản, chủ yếu qua 2 công đoạn:

  • Đầu tiên, nguồn điện 1 pha hay 3 pha được chỉnh lưu và lọc thành nguồn 1 chiều bằng phẳng. Công đoạn này được thực hiện bởi bộ chỉnh lưu cầu diode và tụ điện. Điện đầu vào có thể là một pha hoặc 3 pha, nhưng nó sẽ ở mức điện áp và tần số cố định.
  • Điện áp một chiều ở trên sẽ được biến đổi (nghịch lưu) thành điện áp xoay chiều 3 pha đối xứng. Mới đầu, điện áp một chiều được tạo ra sẽ được lưu trữ trong giàn tụ điện. Điện áp 1 chiều này ở mức rất cao. Tiếp theo, thông qua quá trình tự kích hoạt thích hợp, bộ biến đổi IGBT (viết tắt của tranzito lưỡng cực có cổng cách điện hoạt động giống như một công tắc bật và tắt cực nhanh để tạo dạng sống đầu ra của biến tần) sẽ tạo ra một điên áp xoay chiều 3 pha bằng phương pháp điều chế độ rộng xung PWM. Nhờ tiến bộ của công nghệ vi xử lý và công nghệ bán dẫn lực hiện nay, tần số chuyển mạch xung có thể lên đến dãi tần số siêu âm nhằm giảm tiếng ồn cho động cơ và giảm tổn thất trên lõi sắt động cơ. Hệ thống điện áp xoay chiều 3 pha ở đầu ra có thể thay đổi giá trị biên độ và tần số vô cấp tùy theo bộ điều khiển (khi cần tăng hoặc giảm tốc độ của động cơ)

4. Ưu điểm của biến tần:

  • Biến tần có thể điều khiển vô cấp tốc độ động cơ điện.
  • Hiệu suất làm việc của biến tần cao hơn 98%.
  • Hệ thống điều chỉnh tốc độ động cơ bằng biến tần rất đơn giản, làm việc được trong nhiều môi trường khác nhau, đáp ứng cho nhiều ứng dụng khác nhau và có thể thay đổi tốc độ làm việc nhiều động cơ cùng một lúc như băng tải, băng chuyền, máy kéo sơi trong nghành dệt….
  • Tăng tốc êm, chống giật giúp giảm áp lực lên hệ thống cơ khí như hộp số, ổ bi, tang trống và con lăn.
  • Biến tần có chế độ khởi động với mô-men cực đại dùng cho băng tải, phát hiện đứt dây đai nhờ việc giám sát mô-men tải.
  • Tiết kiệm điện năng lên đến 60% trong quá trình khởi động và vận hành.
  • Dễ dàng kết nối với hệ thống điều khiển tự động.
  • Tích hợp đầy đủ các chức năng bảo vệ quá tải, quá nhiệt, quá dòng, quá áp, thấp áp, lỗi mất pha, lệch pha….
  • An toàn, tiện lợi và ít tốn chi phí bảo trì, bão dưỡng.

5. Một số ứng dụng thực tế của biến tần như:

Bơm nước, quạt hút/đẩy, máy nén khí, băng tải, thiết bị nâng hạ, máy cán kéo, máy ép phun, máy cuốn/nhả, hệ thống HVAC, máy trộn, máy quay li tâm, cải thiện khả năng điều khiển của các hộp số, thay thế cho việc sử dụng cơ cấu điều khiển vô cấp truyền thống trong máy công tác.

Liên hệ chúng tôi để biết thêm chi tiết
Hotline: Mr.Minh 0963.212.935 || Ms Lan 0939.196.111
Email: info@vnecco.com để được tư vấn miễn phí và nhận ưu đãi tốt nhất.

Xem dạng Lưới Danh sách
Sắp theo
Hiển thị pcs
Lọc theo thuộc tính
  • Đầu vào số (DI)
  • Đang lọc sản phẩm theo:
  • Công suất: 0.4 kW

Biến tần LS 0.4 KW 3P 200-240VAC SV004IG5A-2

SV004IG5A-2
Mã hàng: SV015IG5A-2 [ LS ] Biến tần LS SV015IG5A-2 Công suất: 1.5KW Nguồn cung cấp: 3 pha 200 - 240VAC
5.737.000 đ

Biến tần Omron 3G3JE-A2004

3G3JE-A2004
Công suất: 0.4 KW Điện áp đầu vào: 3 pha AC 200V, 50-60 Hz Đầu vào: PNP Kích thước chỉ bằng 70% so với các sản phẩm cùng loại (cao 115mm, rộng 55mm) Lắp đặt dễ dàng trên thanh DIN Nối dây mạch chính đơn giản như với khởi động từ Không có hãm (breaking) và kết nối truyền thông
100 đ

Biến tần Omron 3G3JE-A2004B

3G3JE-A2004B
Công suất: 0.4 KW Điện áp đầu vào: 3 pha AC 200V, 50-60 Hz Đầu vào: PNP Kích thước chỉ bằng 70% so với các sản phẩm cùng loại (cao 115mm, rộng 55mm) Lắp đặt dễ dàng trên thanh DIN Nối dây mạch chính đơn giản như với khởi động từ Có hãm (breaking) không có kết nối truyền thông
100 đ

Biến tần Omron 3G3JE-A2004B-FLK

3G3JE-A2004B-FLK
Công suất: 0.4 KW Điện áp đầu vào: 3 pha AC 200V, 50-60 Hz Đầu vào: PNP Kích thước chỉ bằng 70% so với các sản phẩm cùng loại (cao 115mm, rộng 55mm) Lắp đặt dễ dàng trên thanh DIN Nối dây mạch chính đơn giản như với khởi động từ Không có hãm (breaking) Có kết nối truyền thông
100 đ

Biến tần Omron 3G3JE-PFAN2004

3G3JE-PFAN2004
Công suất: 0.4 KW Điện áp đầu vào: 3 pha AC 200V, 50-60 Hz Đầu vào: PNP Kích thước chỉ bằng 70% so với các sản phẩm cùng loại (cao 115mm, rộng 55mm) Lắp đặt dễ dàng trên thanh DIN Nối dây mạch chính đơn giản như với khởi động từ Có quạt làm mát Có kết nối truyền thông
100 đ

Biến tần Omron 3G3JX-A2004

3G3JX-A2004
Biến tần Omron 3G3JX-A2004 Công suất: 0.4 kW Dòng định mức: 3.4 A Điện áp vào: 3-pha (3-wire) 200 V − 15% to 240 V +10%, 50/60 Hz ±5% Điện áp ra: 3-pha 200 to 240 V AC (theo điện áp đầu vào) Dải điều khiển tốc độ: 0.5 đến 400 Hz Khả năng chịu quá tải: 150% trong 60s Cấu trúc bảo vệ: Semi-closed (IP20) Hệ thống làm mát: Self-cooling
3.915.433 đ

Biến tần Omron 3G3JX-A4004

3G3JX-A4004
Biến tần Omron 3G3JX-A4004 Công suất: 0.4 kW Dòng định mức: 2.0 A Điện áp vào: 3-pha (3-wire) 380 V − 15% to 480 V +10%, 50/60 Hz ±5% Điện áp ra: 3-pha 380 to 480 V AC (theo điện áp đầu vào) Dải điều khiển tốc độ: 0.5 đến 400 Hz Khả năng chịu quá tải: 150% trong 60s Cấu trúc bảo vệ: Semi-closed (IP20) Hệ thống làm mát: Self-cooling
6.207.516 đ

Biến tần Omron 3G3JX-AE004

3G3JX-AE004
Biến tần Omron 3G3JX-AE004 Công suất: 0.4 kW Dòng định mức: 5.8A / 1 pha hoặc 3.4A/3 pha Điện áp vào: 1/3-pha 200 V − 15% to 240 V +10%, 50/60 Hz ±5% Điện áp ra: 3-pha 200 to 240 V AC (theo điện áp đầu vào) Dải điều khiển tốc độ: 0.5 đến 400 Hz Khả năng chịu quá tải: 150% trong 60s Cấu trúc bảo vệ: Semi-closed (IP20) Hệ thống làm mát: Self-cooling
100 đ

Biến tần Omron 3G3MX2-A40110

3G3MX2-A40110
Công suất 11Kw - 15,0Hp,0Hp, 3 pha 200VAC. Chức năng PID, Sensorless Vector
100 đ

Biến tần Omron 3G3MX2-A40150

3G3MX2-A40150
Công suất 15Kw - 20,0Hp, 3 pha 200VAC. Chức năng PID, Sensorless Vector Nguồn cung cấp: 3 pha 400V, ngõ ra 3 pha 400V - Multi-funtion Compact Inverter
100 đ

Biến tần Omron 3G3MX2-A4040

3G3MX2-A4040
Công suất 4,0Kw - 5,5Hp, 3 pha 200VAC. Chức năng PID, Sensorless Vector
10.575.768 đ

Biến tần Omron 3G3MX-A2004

3G3MX-A2004
Biến tần Omron 3G3MX-A2004 Công suất: 0.4 kW Dòng định mức: 3.9 A Điện áp vào: 3 pha 200-240VAC (±10%) - 50/60 Hz (±5%) Điện áp ra: 3-phase 200 to 240 V AC (theo điện áp đầu vào) Dải điều khiển tốc độ: 0.5 đến 400 Hz Khả năng chịu quá tải: 150% trong 60s Cấu trúc bảo vệ: Semi-closed (IP20) Hệ thống làm mát: Self-cooling
100 đ

Biến tần Omron 3G3MX-A2110

3G3MX2-A2110
Biến tần 15kW, 3 pha 200VAC. Chức năng PID, Sensorless Vector
25.063.970 đ

Biến tần Omron 3G3MX-A2150

3G3MX2-A2150
Công suất 15Kw - 20,0Hp, 3 pha 200VAC. Chức năng PID, Sensorless Vector
29.452.214 đ

Biến tần Omron 3G3MX-A4004

3G3MX-A4004
Biến tần Omron 3G3MX-A4004 Công suất: 0.4 kW Dòng định mức: 2.0 A Điện áp vào: 3 pha 380-480 VAC (±10%) - 50/60 Hz (±5%) Điện áp ra: 3-pha 380 to 480 V AC (theo điện áp đầu vào) Dải điều khiển tốc độ: 0.5 đến 400 Hz Khả năng chịu quá tải: 150% trong 60s Cấu trúc bảo vệ: Semi-closed (IP20) Hệ thống làm mát: Self-cooling
100 đ

Biến tần Omron 3G3MX-AE004

3G3MX-AE004
Biến tần Omron 3G3MX-AE004 Công suất: 0.4 kW Dòng định mức: 5.8A / 1 pha hoặc 3.4A / 3 pha Điện áp vào: 1/3-phase 200V −10% to 240V +10%, 50/60Hz ±5% Điện áp ra: 3-pha 200 to 240 V AC (theo điện áp đầu vào) Dải điều khiển tốc độ: 0.5 đến 400 Hz Khả năng chịu quá tải: 150% trong 60s Cấu trúc bảo vệ: Semi-closed (IP20) Hệ thống làm mát: Self-cooling
100 đ

Biến tần Omron 3G3RX-A2004

3G3RX-A2004
Biến tần Omron 3G3RX-A2004 Công suất: 0.4 kW Dòng định mức: 3.3 A Điện áp vào: 3-pha (3-wire) 200 V −15% to 240 V +10%, 50/60 Hz ±5% Điện áp ra: 3-pha 200 to 240 V AC (theo điện áp đầu vào) Dải điều khiển tốc độ: 0.1 đến 400 Hz Khả năng chịu quá tải: 150% trong 60s, 200% trong 3s Cấu trúc bảo vệ: IP20
100 đ

Fuji FRENIC-5000G11S Inverter 0.4 kW. Us (3P 200-240V/50Hz)

FRN0.4G11S-2JE
Điều khiển đa cấp tốc độ: 16 cấp. Tích hợp sẵn Bộ hãm tốc đến 7.5 KW. Tích hợp sẵn RS-485. Có thể đạt Moment khởi động 200% ở 0.5 Hz nên G11S được ứng dụng trong hệ thống điều khiển Moment. Chức năng Auto tuning.
11.088.000 đ

Fuji FRENIC-5000G11S Inverter 0.4 kW. Us (3P 380-480V/50Hz)

FRN0.4G11S-4JE
Điều khiển đa cấp tốc độ: 16 cấp. Tích hợp sẵn Bộ hãm tốc đến 7.5 KW. Tích hợp sẵn RS-485. Có thể đạt Moment khởi động 200% ở 0.5 Hz nên G11S được ứng dụng trong hệ thống điều khiển Moment. Chức năng Auto tuning.
7.800.000 đ

Fuji FRENIC-Mini Inverter 0.4 kW. Us (1P 200-240V/50Hz)

FRN0.4C1S-7A
Vận hành đơn giản, thích hợp cho những ứng dụng rộng rãi, dễ dàng cho việc bảo trì.
5.695.000 đ

Fuji FRENIC-Mini Inverter 0.4 kW. Us (3P 200-240V/50Hz)

FRN0.4C1S-2A
Vận hành đơn giản, thích hợp cho những ứng dụng rộng rãi, dễ dàng cho việc bảo trì.
6.022.000 đ

Fuji FRENIC-Mini Inverter 0.4 kW. Us (3P 380-480V/50Hz)

FRN0.4C1S-4A
Vận hành đơn giản, thích hợp cho những ứng dụng rộng rãi, dễ dàng cho việc bảo trì.
7.612.000 đ