Giới thiệu sản phẩm Tủ RMU 3 Ngăn SafePlus CVV+24:
Tủ RMU SafePlus CVV+24 là 1 tủ điện trung thế 3 ngăn có khả năng mở rộng về phía bên tay phải được phân phối chính hãng ABB tại Công ty TNHH Elecom.
- Ngăn V 20kA/1s hoặc 16kA/3s
- REJ 603V1.5
- CT2-CT5
Tủ gồm các khoang (module):
- 1 khoang Ngăn dao cắt tải (Môđun C) gồm dao cắt tải cách ly ba vị trí và dao tiếp địa, sử dụng khí SF6 làm môi trường dập hồ quang. Các vị trí của dao cắt là đóng – mở – tiếp địa. Ở vị trí mở, dao cắt đáp ứng các yêu cầu cách ly.
- 2 khoang Máy cắt chân không (môđun V) có các bầu chân không đóng vai trò là các buồng dập dòng điện.
Một dao cách ly/dao tiếp địa ba vị trí mắc nối tiếp với mạch chính của máy cắt.
Hoạt động giữa máy cắt chân không và dao cách ly/dao tiếp địa được khóa liên động cơ
Tủ trung thế chứa các thiết bị điện bên trong để điều khiển hệ thống điện, được ứng dụng rộng rãi ở các khu công nghiệp, nhà máy, nhà xưởng,… sử dụng trong các trạm phát điện, trạm phân phối điện của các công ty điện lực. Trong đó, SafePlus là một loại tủ thông dụng, được sử dụng rộng rãi, có tính linh hoạt cao, phù hợp với nhiều công trình điện. Đây là một hệ thống tủ đóng cắt hợp bộ có thể mở rộng, được cách điện bằng khí SF6 dành cho hệ thống phân phối thứ cấp. Tủ được thiết kế linh hoạt, có khả năng mở rộng và kết hợp giữa các cấu hình mô-đun toàn phần và mô-đun bán phần.
Hệ thống SafePlus hoàn toàn kín khí với một bầu khí bằng thép không gỉ, chứa tất cả các bộ phận mang điện và chức năng mang điện và có chức năng đóng cắt. Sản phẩm cách điện tốt, đảm bảo độ tin cậy cao và sự an toàn của người vận hành, hệ thống không cần bảo trì, ít hư hỏng.
Tủ trung thế SafePlus CVV+24 hiện là mặt hàng bán chạy nhất của Công ty TNHH Elecom, sản phẩm được đánh giá cao ở chất lượng, kỹ thuật tốt, giá cả hợp lí và vận chuyển an toàn. Thiết kế ba khoang, đảm bảo quy trình sản xuất nghiêm ngặt, công nghệ tiên tiến.
Tủ trung thế SafePlus CVV+24 có lợi thế tốt:
- Kín hoàn toàn, cách điện tốt, an toàn cho người vận hành
- Kích thước nhỏ gọn
- Không bị sự cố bởi yếu tố môi trường: độ ẩm, bụi bẩn, hoá chất và chất bào mòn
- Không cần bảo trì, bảo dưỡng
Thông số kỹ thuật:
| Hãng sản xuất | ABB |
|---|
| Xuất xứ | Trung Quốc |
|---|
| Điện áp làm việc | 24kV |
|---|
| Dòng điện định mức | 630A |
|---|
| Dòng cắt ngắn mạch chịu được | 20kA/1s hoặc 16kA/3s |
|---|
| Dòng sản phẩm | SafePlus 12-24kV |
|---|
MODULE C - THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Cách điện của thanh cái  | Ngăn dao cắt tải (Môđun C) gồm dao cắt tải cách ly ba vị trí và dao tiếp địa, sử dụng khí SF6 làm môi trường dập hồ quang. Các vị trí của dao cắt là đóng - mở - tiếp địa. Ở vị trí mở, dao cắt đáp ứng các yêu cầu cách ly. |
 | Các tính năng chung Tất cả các môđun có nhiều tính năng giống nhau. Các tính năng này được mô tả trong chương “Cấu hình SafeR- ing/SafePlus”. Các tính năng tiêu chuẩn – Dao cắt tải ba vị trí với dao cách ly và dao tiếp địa – Cơ cấu cơ khí với hai trục vận hành riêng biệt cho chức năng cắt tải và chức năng tiếp địa – Chỉ thị vị trí dao cắt cho cầu dao cắt tải và dao tiếp địa – Sứ xuyên cáp lực theo chiều ngang ở phía trước, Loại C (dòng 400 có bắt vít) với bộ chia điện áp tích hợp cho chỉ thị điện áp Các tính năng tùy chọn – Sứ xuyên để mở rộng mặt bên (400 A) – Sứ xuyên để thử nghiệm cáp lực (bao gồm các tiếp điểm thử nghiệm thiết bị tiếp địa) – Sứ xuyên cáp lực: Loại B (dòng 400 loại phích cắm, In = 400 A) Loại C (dòng 400 loại bắt vít) cảm biến kết hợp kèm tụ điện tích hợp cho chỉ thị điện áp cũng như các cảm biến để giám sát dòng điện và điện áp Loại D (dòng 600 loại bắt vít) – Bộ triệt tiêu hồ quang bao gồm tín hiệu (1NO) được đấu nối đến các terminal (chỉ trên các lộ vào) Tín hiệu (1NO) từ chỉ thị áp suất khí bên trong được đấu nối đến các terminal (chỉ một trên mỗi bầu khí SF6) Cơ cấu lò xo đơn tự chốt Các tính năng tùy chọn có sẵn để trang bị thêm – Cơ cấu vận hành motor cho dao cắt tải – Hộp khoang hạ áp / Hộp luồn trên |
| Thông số kỹ thuật của Cầu dao cách ly | | | | |
| Điện áp định mức | kV | 12 | 17,5 | 34 |
| Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp | kV | 28 | 38 | 50 |
| Khả năng chịu đựng điện áp xung sét | kV | 95 | 95 | 125 |
| Dòng định mức | A | 630 | 630 | 630 |
| | | | |
| Khả năng cắt | | | | |
| tải hữu công | A | 630 | 630 | 630 |
| vòng khép kín | A | 650 | 650 | 650 |
| mạch nạp đường cáp không tải | A | 140 | 140 | 140 |
| biến áp không tải | A | 205 | 160 | 160 |
| chạm đất | A | 117 | 91 | 91 |
| Khả năng đóng | kV | 62,5 | 52,5 | 52,5 |
| Khả năng chịu dòng ngắn mạch 3 giây | kV | 25 | 21 | 21 |
| Số thao tác cơ học | 1000 lần đóng / mở thủ công | | | |
| Phân loại cơ điện | E3, C2, M1 | | | |
| | | | |
| Cầu dao tiếp địa | | | | |
| Điện áp định mức | kV | 12 | 17,5 | 24 |
| Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp | kV | 28 | 38 | 50 |
| Khả năng chịu đựng điện áp xung sét | kV | 95 | 95 | 125 |
| Khả năng đóng | kV | 62,5 | 50 | 50 |
| Khả năng chịu dòng ngắn mạch 3giây kV | kV | 25 | 21 | 21 |
| Số thao tác cơ học | 1000 lần đóng / mở thủ công | | | |
| Phân loại cơ điện | E2, M1 | | | |
MODULE V - NGĂN MÁY CẮT CHÂN KHÔNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
 | Máy cắt chân không (môđun V) có các bầu chân không đóng vai trò là các buồng dập dòng điện. Một dao cách ly/dao tiếp địa ba vị trí mắc nối tiếp với mạch chính của máy cắt. Hoạt động giữa máy cắt chân không và dao cách ly/dao tiếp địa được khóa liên động cơ |
 | Các tính năng chung Tất cả các môđun có nhiều tính năng giống nhau. Các tính năng này được mô tả trong chương “Cấu hình SafeR- ing/SafePlus”. Các tính năng tiêu chuẩn – Máy cắt chân không 200 A để bảo vệ máy biến áp hoặc máy cắt chân không 630 A để bảo vệ ngăn lộ – Cơ cấu cơ khí lò xo kép hai vị trí cho máy cắt chân không – Dao cách ly/dao tiếp địa ba vị trí nối tiếp dưới máy cắt chân không – Cơ cấu cơ khí lò xo đơn ba vị trí cho dao cách ly/dao tiếp địa – Khóa liên động giữa máy cắt chân không và dao cách ly/dao tiếp địa – Chỉ thị vị trí cho máy cắt chân không và dao cách ly/dao tiếp địa – Rơle bảo vệ điện tử tự cấp nguồn với các biến dòng hình xuyến lắp trên cáp lực (chỉ tiêu chuẩn trên phiên bản 200 A) – Cuộn cắt (để rơle thực hiện cắt) – Sứ xuyên cáp lực theo chiều ngang ở phía trước; Loại A (dòng 200 loại chụp cắm) cho máy cắt chân không 200A có tụ điện tích hợp cho chỉ thị điện và loại C (dòng 400 loại bắt vít) cho máy cắt chân không 630 A có bộ chia điện áp tụ điện tích hợp cho chỉ thị điện áp Các tính năng tùy chọn – Sứ xuyên cáp lực: Loại B (dòng 400 loại chụp cắm) Loại D (dòng 600 loại bắt vít) Loại C (dòng 400 loại bắt vít) cảm biến- kết hợp với bộ chia điện áp tích hợp cho chỉ thị điện áp và cảm biến tích hợp để giám sát dòng điện và điện áp – Bộ triệt tiêu hồ quang với tín hiệu (1NO) được đấu nối đến các terminal – Tín hiệu (1NO) từ chỉ thị áp suất bên trong được đấu nối đến các terminal (chỉ một trên mỗi bầu khí SF6) Các tính năng tùy chọn có sẵn để trang bị thêm – Cơ cấu vận hành motor cho máy cắt chân không – Tiếp điểm phụ; Vị trí máy cắt chân không 2NO + 2NC, vị trí dao cách ly 2NO + 2NC, vị trí dao tiếp địa 2NO + 2NC và tín hiệu báo máy cắt chân không cắt 1NO – Cuộn khóa – Cuộn thấp áp kèm/không kèm thời gian trễ |
| Máy cắt chân không | | | | |
| Điện áp định mức | kV | 12 | 17,5 | 24 |
| Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp | kV | 28 | 38 | 50 |
| Khả năng chịu đựng điện áp xung sét | kV | 95 | 95 | 125 |
| Dòng định mức | A | 200/630 | | |
| | | | |
| Khả năng: | | | | |
| dòng cắt ngắn mạch | A | 21 | 16 | 16 |
| Khả năng đóng | kA | 52.5 | 40 | 40 |
| Khả năng chịu dòng ngắn mạch 3 giây | kA | 21 | 16 | 16 |
| Số thao tác cơ học | 2000 lần đóng / mở thủ công | | | |
| Phân loại cơ điện | E2, C2, S1, M1 | | | |
| | | | |
| Dao tiếp địa đầu cáp | | | | |
| Điện áp định mức | kV | 12 | 17,5 | 24 |
| Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp | kV | 28 | 38 | 50 |
| Khả năng chịu đựng điện áp xung sét | kV | 95 | 95 | 125 |
| Khả năng đóng | kA | 12,5 | 40 | 40 |
| Khả năng chịu dòng ngắn mạch 3 giây | kA | 21 | 16 | 16 |
| Số thao tác cơ học | 1000 lần đóng / mở thủ công | | | |
| Phân loại cơ điện | E2,M1 | | | |