| Nội dung | Thông số chi tiết |
| Độ kín (cấp bảo vệ) | IP20 |
| Độ bền cơ học | 25N/m2 |
| Phụ kiện lắp đặt | Đầy đủ |
| Sơn | Sơn sần tĩnh điện |
| Màu sơn | Màu đen – RAL7021 |
| Độ dày thép | Khung tủ dày 2mm; Thanh Rail treo thiết bị dày 2 mm; Cửa dày 1,2 mm; Đế tủ dày 2,5 mm; Xung quanh tủ, nóc tủ, đáy tủ dày 1,2 mm. |
| Chủng loại | 42U, 19 inch |
| Kích thước | H2075 x W800 x D1000 |
| Tổng diện tích phần đột thoáng của cánh cửa trước | 1.32m2 |
| Tỷ lệ phần đột thoáng của cánh cửa trước | 75% |
| Tổng diện tích phần đột thoáng của cánh cửa sau | 1.32m2 |
| Tỷ lệ phần đột thoáng của cánh cửa sau | 75% |
| Tải trọng tĩnh | 1200kg |
| Tải trọng động | 600kg |
| Cửa trước/sau | Cửa một cánh, mở từ trái sang phải khi đứng trước tủ. Các số được khắc chìm và sơn màu khác biệt so với màu của thanh Rail. |
| Số chìa khóa mỗi ổ khóa | 03 chìa |
| Tháo lắp cánh tủ | Bằng các chốt (không cần sử dụng thêm các dụng cụ khác) |
| Nút đệm cao su | 03 nút đệm/ cánh tủ |
| Nóc tủ | Không quạt: Có một lỗ to được bịt kín bằng 03 nắp đậy; Các nắp đậy được bắt vít cố định xuống nóc tủ; Các nắp đậy có kích thước bằng nhau; Các nắp đậy có thể tháo rời từng nắp một. |
| Chân và đáy tủ | Không bánh xe; Không chân đứng; Có 04 lỗ lớn để đi cáp; Các lỗ được trang bị túi bọc cho phép thắt nút để tránh khí lạnh lưu thông từ dưới sàn nâng vào trong tủ; Các túi bọc được thiết kế theo kiểu hút dính: Một phần dán vào đáy tủ, một phần hút dính vào phần còn lại. |
| Điểm tiếp đất | Có điểm tiếp đất cho toàn bộ khung tủ |
| Hai bên sườn tủ | Mỗi bên có 04 lỗ; Các lỗ này được bịt kín bằng tấm mở và có thể tháo dời để phục vụ việc đi cáp giữa 2 tủ liền kề nhau; Tấm mở được gắn vào mặt trong của thành tủ; Các lỗ trên được bọc bằng vật liệu mềm để đảm bảo an toàn cho cáp. |
| Khả năng điều chỉnh độ sâu sử dụng tủ | Dễ dàng điều chỉnh độ sâu sử dụng |
| Rack unit | Đánh số từ dưới lên trên với bước là 1U: 1, 2, 3, 4, 5, .., 45; Đánh số trên cả 4 thanh Rail (2 thanh Rail phía trước và 2 thanh Rail phía sau); Các số được khắc chìm và sơn màu khác biệt so với màu của thanh Rail. |
| Chìa khóa tủ | Duy nhất cho mỗi tủ (không thể dùng chìa khóa tủ này để mở tủ kia); Chìa khóa và ổ khóa có đánh số để nhận dạng chìa khóa nào của ổ khóa nào. |
| Phụ kiện | 2 thanh quản lý cáp dọc |