Máy biến dòng đo lường trung thế EMIC Loại 1 pha, trong nhà, kiểu đúc Epoxy
Máy biến dòng đo lường trung thế kiểu CT* là thiết bị dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều có giá trị lớn thành giá trị thích hợp cho các dụng cụ đo lường điện và thiết bị bảo vệ ở lưới điện trung thế (tới 38,5kV). Máy biến dòng đo lường trung thế kiểu CT* có tính năng và độ tin cậy cao, được sản xuất và thử nghiệm trên dây chuyền công nghệ và thiết bị hiện đại, đảm bảo chất lượng theo ISO 9001:2000, đạt cấp chính xác theo tiêu chuẩn quốc tế IEC 185; IEC60044-1. Để phòng ngừa nguy hiểm, mạch thứ cấp của máy biến dòng phải luôn nối với phụ tải hoặc ngắn mạch.
SKU: EMIC trong nhà Kiểu Đúc Êpôxy
Mã hàng (Model): EMIC trong nhà Kiểu Đúc Êpôxy
Lõi tôn bằng tôn silic chất lượng cao loại có định hướng, độ từ thẩm cao, tổn hao thấp.
Dây quấn bằng dây êmay chất lượng cao. Nhiệt độ làm việc lên tới 2000C, chịu được các hóa chất như axit, kiềm, muối, dầu…
Lõi tôn và cuộn dây được bao bọc bởi epoxy composite hoặc ngâm dầu cách điện đảm bảo cách điện cao, chịu ẩm tốt.
Có nhiều chủng loại:
- Loại 1 pha (1 cuộn sơ cấp)
- Loại 3 pha (3 cuộn sơ cấp)
- Loại 1 lõi từ
- Loại 2 lõi từ
- Loại 3 lõi từ
- Loại 4 lõi từ
- Loại 5 lõi từ
- Loại 1 tỷ số biến dòng
- Loại nhiều tỷ số biến dòng
Các đầu dây sơ cấp nối bằng đầu kẹp rãnh song song hoặc các kiểu khác có độ tin cậy cao.
Các đầu ra thứ cấp liền với thân máy (loại đúc epoxy, composite) được bảo vệ bằng hộp đấu dây có nắp che bằng nhôm hoặc bằng nhựa PC và Vít kẹp chì.
Sơ đồ đấu dây ở nhãn máy.
Đế có 4 lỗ dễ cho việc lắp đặt.
Dùng cho trong nhà hoặc ngoài trời.
Chú ý cực tính khi đấu dây.
KÝ HIỆUTT No | Kiểu Type | Điện áp làm việc lớn nhất của thiết bị Highest voltage for equipment |
1 | CT3-n1, n2, n3, n4, n5, n6 | 3,6kV |
2 | CT6-n1, n2, n3, n4, n5, n6 | 7,2kV |
3 | CT10-n1, n2, n3, n4, n5, n6 | 12kV |
4 | CT15-n1, n2, n3, n4, n5, n6 | 17,5kV |
5 | CT22-n1, n2, n3, n4, n5, n6 | 24kV |
6 | CT35-n1, n2, n3, n4, n5, n6 | 38,5kV |
CHÚ THÍCH:
CT | Máy biến dòng đo lường trung thế | CT | Medium voltage current transformer |
n1 | Số lõi n1=1C: 1 lõi n1=2C: 2 lõi n1=3C: 3 lõi n1=4C: 4 lõi n1=5C: 5 lõi | n1 | Number of cores n1=1C: 1 core n1=2C: 2 cores n1=3C: 3 cores n1=4C: 4 cores n1=5C: 5 cores |
n2 | Dòng thức cấp danh định n2=1: Dòng thứ cấp danh định 1A n2=5: Dòng thứ cấp danh định 5A n2=15: Dòng thứ cấp danh định 1A và 5A | n2 | Rated secondary current n2=1: Rated secondary current 1A n2=5: Rated secondary current 5A n2=15: Rated secondary current 1A and 5A |
n3 | Loại cách điện - Vị trí lắp đặt n3=I: Loại đúc epoxy - Lắp đặt trong nhà n3=O: Loại đúc epoxy - Lắp đặt ngoài trời n3=ID: Loại ngâm dầu - Lắp đặt trong nhà n3=I: Loại ngâm dầu - Lắp đặt ngoài trời | n3 | Insulating type - Service type n3=I: epoxy casting type - Indoor n3=O: epoxy casting type - Outdoor n3=ID: Oil immerse type - indoor n3=I: Oil immerse type - outdoor |
n4 | Số tỷ số biến dòng n4 = 1,2,3,4,5 | n4 | Number of ratios n4 = 1,2,3,4,5 |
n5 | Cấp chính xác cho bảo vệ Không có n5: Không có mạch bảo vệ n5=A: Cấp chính xác cho bảo vệ 5P5 n5=B: Cấp chính xác cho bảo vệ 5P10 n5=C: Cấp chính xác cho bảo vệ 5P20 n5=D: Cấp chính xác cho bảo vệ 5P30 n5=E: Cấp chính xác cho bảo vệ 5P15 n5=F: Cấp chính xác cho bảo vệ 10P5 n5=G: Cấp chính xác cho bảo vệ 10P10 n5=H: Cấp chính xác cho bảo vệ 10P20 | n5 | Protection accuracy class Without n5: without protection circuit n5=A: Protection accuracy class 5P5 n5=B: Protection accuracy class 5P10 n5=C: Protection accuracy class 5P20 n5=D: Protection accuracy class 5P30 n5=E: Protection accuracy class 5P15 n5=F: Protection accuracy class 10P5 n5=G: Protection accuracy class 10P10 n5=H: Protection accuracy class 10P20 |
n6 | Số cuộn dây sơ cấp (số pha) Không có n6: Số pha (Số cuộn dây sơ cấp) là 1. n6=3: Số pha (số cuộn dây sơ cấp) là 3 (Máy biến dòng bảo vệ pha - 0) Thêm ký tự TCS: Loại sử dụng ở vùng nhiễm mặn. | n6 | Number of primary winding (number of phase) Without n6: Number of phase (number of primary winding) is 1. n6=3: Number of phase (primary winding) are 3 (CT with protection zero - 0) Add characters TCS: Product use in area to catch salt. |