Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Điệp áp không tải phía cao thế: 6,3&10kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Tổ đấu dây: Y/yo./ Số pha: 3.
Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Điệp áp không tải phía cao thế: 6,3&10kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Tổ đấu dây: Y/yo./ Số pha: 3.
Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Điệp áp không tải phía cao thế: 6,3&10kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Tổ đấu dây: Y/yo./ Số pha: 3.
Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Điệp áp không tải phía cao thế: 6,3&10kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Tổ đấu dây: Y/yo./ Số pha: 3.
Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Điệp áp không tải phía cao thế: 6,3&10kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Tổ đấu dây: Y/yo./ Số pha: 3.
Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Điệp áp không tải phía cao thế: 6,3&10kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Tổ đấu dây: Y/yo./ Số pha: 3.
Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Điệp áp không tải phía cao thế: 6,3&10kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Tổ đấu dây: Y/yo./ Số pha: 3.
Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Điệp áp không tải phía cao thế: 6,3 - 10kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Tổ đấu dây: Y/yo./ Số pha: 3.
Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Điệp áp không tải phía cao thế: 6,3&10kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Tổ đấu dây: Y/yo./ Số pha: 3.
Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Điệp áp không tải phía cao thế: 6,3&10kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Tổ đấu dây: Y/yo./ Số pha: 3.
Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Điệp áp không tải phía cao thế: 6,3&10kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Tổ đấu dây: Y/yo./ Số pha: 3.
Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Điệp áp không tải phía cao thế: 6,3&10kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Tổ đấu dây: Y/yo./ Số pha: 3.
Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Điệp áp không tải phía cao thế: 6,3&10kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Tổ đấu dây: Y/yo./ Số pha: 3.
Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Điệp áp không tải phía cao thế: 6,3&10kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Tổ đấu dây: Y/yo./ Số pha: 3.
Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Điệp áp không tải phía cao thế: 6,3&10kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Tổ đấu dây: Y/yo./ Số pha: 3.