Nguồn chỉnh lưu điện hóa

27 Tháng Ba 2015
Giới thiệu 
Trong công nghệ điện hóa nói chung và trong công nghệ mạ điện nói riêng, bộ nguồn DC là không thể thiếu. Chất lượng điện áp và dòng điện ra của bộ nguồn ảnh hưởng rất nhiều đến sản phẩm (Độ bóng bề mặt, độ đồng đều sản phẩm, độ bám chắc của lớp mạ...). Sự ổn định của bộ nguồn giảm thiểu được nhiều rủi do về gia công sản phẩm, giảm được yêu cầu khắt khe về trình độ, kinh nghiệm của nhân công vận hành, nâng cao được hiệu suất lao động, giảm chi phí sản xuất. Với kinh nghiệm hàng chục năm trong lĩnh vực sản xuất thiết bị nguồn công suất, Công ty A.I chúng tôi đã và đang thiết kế chế tạo thành công nguồn chỉnh lưu tần số cao công suất hàng chục KVA, dòng điện đầu ra hàng ngàn ampe, có chất lượng điện áp ra rất ổn định đáp ứng tất cả các công nghệ như: Mạ vàng, bạc, crom, niken, thiếc, kẽm, anot nhôm.... Mặt khác với công nghệ này hiệu suất của bộ nguồn được nâng lên rất nhiều (Hiệu suất có thể đạt 85-90%), giảm tổn thất điện năng, nâng cao hệ số cos Ø . 1. Nguồn mạ 12V/50AThông số kỹ thuật:
Hạng mụcChi tiết
Giới thiệu chungKí hiệuAI.CL - 12V/50A
Phương thức chỉnh lưuChỉnh lưu tần số cao
Phương thức làm mátBằng gió cưỡng bức
Cấp cách điệnLoại E
Loại định mứcĐịnh mức chạy liên tục
Dòng xoay chiềuSố pha – Tần số1 F 50Hz
Điện áp220V + 15%
Công suất800VA
Hiệu suấtTrên 85% (khi chạy toàn tải)
Dòng một chiềuĐiện ápDC 12V
Dòng điệnDC 50A
Phạm vi điều chỉnh điện áp0 ÷ 12V
Hiển thị dòng điện, điện ápHiển thị số
Phương thức thao tácTại chỗ
Độ chính xác1.5% 
Kiểu điều chỉnhBằng tay 
Chức năng mở rộngChế độ điều khiển điện áp raLiên tục, tự động theo thời gian
Đặt thời gianĐặt thời gian tự động: 0,1s - 100h
Đo, điểu khiển nhiệt độ ra nhiệt cho bể.
Điều khiển bơm dung dịch tự động
Điều kiện làm việcVị trí lắp đặtTrong nhà xưởng (không lắp nơi bị dột hay độ ẩm cao)
Nhiệt độDưới 45 độ C
Độ ẩm tương đốiDưới 85% không ngưng tụ
Yêu cầu lắp đặtKhông lắp đặt nơi dễ cháy, bụi bẩn, môi trường axit, xút…
Cách điệnTrở kháng cách điệnBộ thử cách điện  trên 3MW/ DC 1000V
Khả năng chịu lực cách điệnAC 2000V/1 phút (tần số thông dụng)
Kích thước 
Trọng lượng 

2.Nguồn chỉnh lưu 100V/50AThông số kỹ thuật:
Hạng mụcChi tiết
Giới thiệu chungKí hiệuCl -100V/50A
Phương thức chỉnh lưuChỉnh lưu tần số cao
Phương thức làm mátBằng gió cưỡng bức
Cấp cách điệnLoại E
Loại định mứcĐịnh mức chạy liên tục
Dòng xoay chiềuSố pha – Tần số1 F 50Hz
Điện áp220V + 15%
Công suất6kVA
Hiệu suấtTrên 85% (khi chạy toàn tải)
Dòng một chiềuĐiện ápDC 100V
Dòng điệnDC 50A
Phạm vi điều chỉnh điện áp0 ÷ 100V
Hiển thị dòng điện, điện ápHiển thị số
Phương thức thao tácTại chỗ
Độ chính xác1.5% 
Kiểu điều chỉnhBằng tay 
Chức năng mở rộngChế độ điều khiển điện áp raLiên tục
Đặt thời gian                         Không
Đo, điểu khiển nhiệt độ ra nhiệt cho bể.Không
Điều khiển bơm dung dịch tự độngKhông
Điều kiện làm việcVị trí lắp đặtTrong nhà xưởng (không lắp nơi bị dột hay độ ẩm cao)
Nhiệt độDưới 45 độ C
Độ ẩm tương đốiDưới 85% không ngưng tụ
Yêu cầu lắp đặtKhông lắp đặt nơi dễ cháy, bụi bẩn, môi trường axit, xút…
Cách điệnTrở kháng cách điệnBộ thử cách điện  trên 3MW/ DC 1000V
Khả năng chịu lực cách điệnAC 2000V/1 phút (tần số thông dụng)
Kích thước 
Trọng lượng 
3. Thiết bị đo đếm A/h và bổ sung dung dịch tự độngI. GIỚI THIỆU VÀ CÔNG DỤNG:a. Giới thiệu:     Trong ngành công nghệ điện hóa nói chung, trong ngành xi mạ nói riêng tham số dòng điện (A) là vô cùng quan trọng vì nó liên đới đến tham số A/dm2.     Trong quá trình vận hành, việc bổ sung dung dịch cho bể là vô cùng quan trọng vì nó tạo ra sự đồng nhất về chất lượng của sản phẩm mạ. Việc bổ sung này thông thường được căn cứ theo số lượng sản phẩm mạ, ca làm việc…Nhưng để chính xác nhất phải căn cứ vào đại lượng A/h.2. Công dụng:
  Thiết bị đo đếm A/h & Bổ sung dung dich tự động có khả năng tính chính xác tổng lượng A/h đã sử dụng, đặt được lượng A/h cần thiết cho một lần bổ sung dung dịch, đặt được thời gian hoạt động của bơm định lượng.  Điều này giúp cho việc bổ sung dung dịch được hoàn toàn tự động, đảm bảo được tính đồng nhất về nồng độ dung dịch trong bể, tạo sự ổn định chất lượng sản phẩm, tiết kiệm dung dịch…II. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH :
  1. Lắp đặt :
-  Cấp điện 220V/50Hz cho thiết bị vào vị trí cầu đâu dây “Điện áp vào 220V/50Hz” phía sau máy.-  Lối tín hiệu +S và –S theo tiêu chuẩn 75mV của bộ nguồn chỉnh lưu của bộ nguồn chỉnh lưu vào vị trí cầu đấu +S và –S. (Lưu ý: Tùy loại nguồn có tiêu chuẩn Sun bao nhiêu A mà chọn bộ đếm cho phù hợp; VD: Nguồn có Sun 75mV 200A thì phải chọn bộ đếm tương ứng 200A/h).-  Đấu bơm hút dung dịch vào vị trí cầu đấu “Bơm hút dung dịch” – Chú ý: Điện áp cấp cho bơm là 220V/50Hz.
  1. Vận hành :
  1. Giới thiệu tính năng mặt máy:
Bộ đếm tổng A/h: Công dụng đếm tổng lượng A/h đã sử dụng trong ngày, ca…sản xuất. Thông số này không mất đi kể cả khi mất điện mà chỉ mất khi tiến hành ấn nút “Reset” trên mặt bộ đếm tổng.Bộ đếm Ampe/giờ: Công dung đặt lượng A/h để tiến hành bơm định lượng bổ sung dung dịch.Bộ đặt thời gian bơm: Công dụng để đặt thời gian hoạt động của bơm dung dịch trong một lần bơm.Công tắc cấp nguồn: Dùng để cấp nguồn cho thiết bị.
  1. Vận hành:
Đặt lượng A/h trên bộ đếm Ampe/giờ theo tính toán cho một lần bổ sung dung dịch. Đặt thời gian hoạt động cho bơm định lượng.Bật công tắc “Cấp nguồn”  – Thiết bị đã sẵn sàng hoạt động.
4. Nguồn chỉnh lưu xi mạ 500A/12VThông số kỹ thuật:
Hạng mụcChi tiết
  Giới thiệu chungKí hiệuA.I/CL – 500/12
Phương thức chỉnh lưuChỉnh lưu tần số cao
Phương thức làm mátBằng gió cưỡng bức
Cấp cách điệnLoại E
Loại định mứcĐịnh mức chạy liên tục
  Dòng xoay chiềuSố pha – Tần số3 F 4W 50Hz
Điện áp380V/220V + 15%
Công suất7.5 KVA
Hiệu suấtTrên 85% (khi chạy toàn tải)
   Dòng một chiềuĐiện ápDC12V
Dòng điệnDC 500A
Phạm vi điều chỉnh điện áp0 ÷ 12V
Hiển thị dòng điện, điện ápHiển thị số
Phương thức thao tácTại chỗ hoặc Điều khiển từ xa
Độ chính xác1.5% 
Kiểu điều chỉnhTay hoặc tự động theo thời gian
Đặt thời gianĐặt thời gian tự động: 0,1s - 100h
  Điều kiện làm việcVị trí lắp đặtTrong nhà xưởng (không lắp nơi bị dột hay độ ẩm cao)
Nhiệt độDưới 45 độ C
Độ ẩm tương đốiDưới 85% không ngưng tụ
Yêu cầu lắp đặtKhông lắp đặt nơi dễ cháy, bụi bẩn, môi trường axit, xút…
Cách điệnTrở kháng cách điệnBộ thử cách điện  trên 3MW/ DC 1000V
Khả năng chịu lực cách điệnAC 2000V/1 phút (tần số thông dụng)
Kích thước500x425x560 (mm)
Trọng lượng33kg
 
 
 
 
Nguồn biến tần
Bộ nguồn tổng hợp 500HzBộ nguồn tổng hợp tích hợp: nguồn biến tần điện áp hình sin tần số 500Hz, nguồn một chiều (DC), nguồn nạp ắc quyBộ nguồn tổng hợp được thiết kế chuyên dụng tích hợp nhiều bộ nguồn trong một thiết bị. Cùng lúc cung cấp các loại nguồn như sau:+ Điện áp ra 3 pha 115V – 400Hz, dạng sóng sin chuẩn+ Điện áp ra 1 pha 220V – 400Hz, dạng sóng sin chuẩn+ Điện áp ra DC : 12/24VDC, dòng điện max 50A+ Điện áp ra nạp ắc quy : 12/24V, dòng nạp max 50AThiết bị phù hợp trang bị cho các trạm sửa chữa, phòng thí nghiệm, trung tâm kiểm thử tại các nhà máy, xí nghiệp.Thông số kỹ thuậtĐiện áp vào : 3 pha 380V/220VTần số : 50HzĐiện áp ra:* Điện áp ra 3 pha biến tần:- Điện áp ra 3 pha 220/115V- Dạng sóng điện áp ra : điện áp ra sin chuẩn- Tần số : 500Hz- Dải điều chỉnh điện áp ra 115V±20%- Độ ổn định điện áp : ± 0,2V- Độ ổn định tần số: 0,1Hz- Dòng ra tối đa: 20A- Bảo vệ : quá dòng, quá áp, thấp áp* Điện áp ra 1 pha biến tần:- Điện áp ra 1 pha 220V- Dạng sóng điện áp ra : điện áp ra sin chuẩn- Tần số : 500Hz- Dải điều chỉnh điện áp ra 220V±20%- Độ ổn định điện áp : ± 0,2V- Độ ổn định tần số: 0,1Hz- Dòng ra tối đa: 5A- Bảo vệ : quá dòng, quá áp, thấp áp* Điện áp ra một chiều (DC):- Tuỳ chọn điện áp ra DC: 12V hoặc 24V- Dải điều chỉnh điện áp : 12V±20%; hoặc 24V±20%- Độ ổn định điện áp: ±0,2V- Dòng ra tối đa : 50A- Bảo vệ: quá dòng, chập tải, quá áp* Nạp ắc quy:- Tuỳ chọn điện áp ra nạp ắc quy: 12V hoặc 24V- Chế độ nạp: ổn định dòng nạp- Dải điều chỉnh dòng nạp: 0 – 50A- Bảo vệ: ngược cực, quá dòng, chập tảiKích thước : 650x1250x700(mm)Khối lượng : 85Kg
 
Nguồn một chiều
1. Nguồn chỉnh lưu mạ 12V/100A* Đặc điểm:1. Công nghệ cao, thiết kế chuyên nghiệp:+ Thiết kế nhỏ gọn+ Khối lượng giảm+ Điều khiển dễ dàng, tính năng hoạt động hoàn hảo+ Hiệu suất cao+ Chất lượng điện áp DC ổn định, độ mịn điện áp đầu ra cao.2. Dễ dàng điều khiển và kiểm soát hoạt động:+ Hiển thị đo các thông số điện áp và dòng điện bằng LED.+ Các chế độ vận hành an toàn, tin cậy3. Tính năng:+ Tạo ra điện áp một chiều (DC) công suất lớn+ Tính năng điều chỉnh điện áp ra vô cấp, ổn định điện áp ra tại điện áp đặt. Dải điều chỉnh điện áp hoặc dòng điện từ 0 – 100%.+ Có thể đáp ứng thêm các tính năng theo yêu cầu khách hàng4. Chức năng bảo vệ hoàn hảo, tin cậy:+ Hệ thống lọc thứ cấp giúp điện áp ra ổn định, độ gợn điện áp thấp, cung cấp dòng ra liên tục.+ Chức năng bảo vệ hoàn chỉnh có khả năng chống quá dòng, ngắn mạch, chập tải, quá áp, quá nhiệt an toàn tuyệt đối cho thiết bị cũng như phụ tải.5. Khả năng mở rộng:+ Dễ dàng mở rộng dải điều chỉnh điện áp, dòng điện, ...+ Bổ sung tính năng theo yêu cầu6. Ứng dụng:+ Sử dụng như bộ nguồn kiểm tra, cung cấp nguồn ổn định cho các thiết các thiết bị khác.+ Cung cấp điện cho động cơ DC+ Khởi động các loại xe.+ Bộ nguồn trong dây chuyền xi mạ, sơn điện ly, mạ điện phân.Thông số kỹ thuật:Điện áp vào : 220V - 50HzĐiện áp ra : điều chỉnh 0-12VDCChế độ điện áp ra: Ổn định điện ápDòng ra cực đại: 100A
 
2. Nguồn AC/DC - 12V/500A Giới thiệu chung:

Công nghệ điện hoá chủ yếu gồm : công nghệ mạ điện, đúc điện, công nghệ sơn điện ly... đòi hỏi nguồn điện một chiều dòng điện lớn (dòng điện có thế lên tới 10000A) và điện áp nhỏ (cỡ 6 – 24VDC). Chỉnh lưu mạ điện hay còn gọi với tên khác là nguồn mạ điện, nguồn xi mạ... là bộ nguồn một chiều (nguồn DC) chuyên dụng cung cấp điện áp và dòng điện công suất lớn cho các dây chuyền trong công nghệ điện hoá.Thông tin cơ bản:Điện áp vào: 380VAC
Tần số : 50Hz
Công suất ra: >500W (tuỳ model)
Điện áp ra: DC 12V/15V/18V/20V/24V/27V/36V...
Dòng ra cực đại: 100A/200A/300A/500A/1000A...
Đóng gói : Nguyên bộ đầy đủ bảng điều khiển kéo dài, tài liệu kỹ thuật...
Chi tiết giao hàng: 1 tuần – 6 tuần (tuỳ theo model và số lượng thiết bị)
 Thông số kỹ thuật: 
Điện áp vàoAC 380V±10%, 50Hz
Điện áp ra DC12V (tuỳ chọn theo model: 6V/12V/18V/24V/36V...)
Dòng ra DC 500A (tuỳ chọn theo model:100A/200A/300A/500A/1000A...)
Kiểu ổn định đầu ra:Ổn định điện áp ra
Phương pháp điều khiển:PWM, IGBT
Dải điều chỉnh:0 ~ 100%
Điều khiển:Tại chỗ hoặc bảng điều khiển kéo dài
Hoạt động:Hoạt động liên tục trong chế độ toàn tải
Dạng làm mátQuạt gió cưỡng bức
Hiệu suất89% - 96%
Độ gợn điện áp<3%
Bảo vệQuá dòng, quá áp, quá nhiệt, ngắn mạch...
Khối lượng30Kg ~ 150Kg (tuỳ model)
Kích thước600rX300cX600s(mm)
Điều kiện môi trường làm việcNhiệt độ môi trường 0 – 45oC
Độ ẩm không khí <98%, không đọng nước
 Ứng dụng : Nguồn một chiều cung cấp cho các thiết bị công suất lớn.
Mạ : Chrome (crôm), Zinc(kẽm), Nickel(ni ken), Copper(đồng), Gold(vàng), Silver(bạc)
Điện phân:  Copper (đồng), Zinc (kẽm), Tin(thiếc), Lead(chì)
 
3. Nguồn mạ 10V/100A công nghệ switching
* Đặc điểm:1. Công nghệ cao, thiết kế chuyên nghiệp:Áp dụng công nghệ điều chế độ rộng xung PWM, điều khiển hoạt động bằng Vi xử lý mang lại nhiều đặc điểm nổi bật cho thiết bị như:+ Thiết kế nhỏ gọn+ Khối lượng giảm+ Điều khiển dễ dàng, tính năng hoạt động hoàn hảo+ Hiệu suất cao+ Chất lượng điện áp DC ổn định, độ mịn điện áp đầu ra cao.+ Công nghệ điều khiển MOSFET tiết kiệm 15 – 30% so với phương pháp điều khiển pha SCR.2. Dễ dàng điều khiển và kiểm soát hoạt động:+ Hiển thị đo các thông số điện áp và dòng điện bằng LED.+ Các chế độ vận hành an toàn, tin cậy3. Tính năng:+ Tạo ra điện áp một chiều (DC) công suất lớn+ Tính năng điều chỉnh điện áp ra vô cấp, ổn định điện áp ra tại điện áp đặt. Dải điều chỉnh điện áp hoặc dòng điện từ 0 – 100%.+ Có thể đáp ứng thêm các tính năng theo yêu cầu khách hàng4. Chức năng bảo vệ hoàn hảo, tin cậy:+ Hệ thống lọc thứ cấp giúp điện áp ra ổn định, độ gợn điện áp thấp, cung cấp dòng ra liên tục.+ Chức năng bảo vệ hoàn chỉnh có khả năng chống quá dòng, ngắn mạch, chập tải, quá áp, quá nhiệt an toàn tuyệt đối cho thiết bị cũng như phụ tải.5. Khả năng mở rộng:+ Dễ dàng mở rộng dải điều chỉnh điện áp, dòng điện, ...+ Bổ sung tính năng theo yêu cầu6. Ứng dụng:+ Sử dụng như bộ nguồn kiểm tra, cung cấp nguồn ổn định cho các thiết các thiết bị khác.+ Cung cấp điện cho động cơ DC+ Khởi động các loại xe.+ Bộ nguồn trong dây chuyền xi mạ, sơn điện ly, mạ điện phân.+ Nạp ắc quy dung lượng lớn.Thông số kỹ thuật:Điện áp vào : 220V - 50HzĐiện áp ra : điều chỉnh 0-10VDCChế độ điện áp ra: Ổn định điện ápDòng ra cực đại: 100ASử dụng : làm nguồn trong dây chuyền mạ điện hoá
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1. Máy nạp ắc quy tự động 24V/100Ah Đặc điểm: Máy nạp ắc quy tự động thiết kế công nghệ nạp thông minh, chế độ nạp hoàn toàn tự động, thích hợp nạp chế độ online, offline. Thiết bị phù hợp nạp cho các loại ắc quy sử dụng trong dân dụng cũng như công nghiệp như: ắc quy ô tô, xe máy, xe điện, xe đạp điện, UPS, máy phát điện, ắc quy viễn thông… Thông số kỹ thuật: Thông số kỹ thuật: 
Đặc điểm đầu vàoĐiện áp vào90V – 250V
Tần số50Hz
Công suất max180W
Đặc điểm đầu raTính năng đầu raNạp ắc quy tự động
Loại ắc quyẮc quy chì axit đổ nước, AGM, VRLA...
Dung lượng ắc quy4Ah – 100Ah
Dòng nạp cực đại5A
Điện áp nạp tối đa29.4V
Kiểu kết nốiKẹp cá sấu độc lập
Ưu điểm nổi bậtCông nghệ thiết kếĐiều khiển PWM
Hiệu suất>85%
Kiểu nạpỔn định dòng nạp, ổn định điện áp nạp
Chế độ nạpTự động, thông minh, phù hợp nhiều loại ắc quy. Thích hợp nạp các chế độ online, offline…
Chỉ báo hiển thịHiển thị trạng thái bằng LEDLed xanh sáng báo có nguồn ra hoặc ắc quy đã đấu đúng cựcLed đỏ nháy báo đang nạp, Led đỏ tắt khi dòng nạp = 0A (nạp đầy).
Cảnh báo và bảo vệBảo vệNgược cực, quá dòng, chập cực đầu ra, quá áp…
Cảnh báoBáo hiệu âm thanh khi: đấu ngược cực, chập cực, quá dòng đầu ra.
Điều kiện làm việcĐiều kiện môi trườngNhiệt độ môi trường: <45 độ CĐộ ẩm không khí: <98% không đọng nước
 2. Máy nạp điện ắc quy 2KVAĐiện áp vào: 220V-50HzĐặc điểm đầu ra: Nạp tự động.Loại bình ắc quy : 12V; 24V...  hoặc tổ ắc quy 1 - 12 bình 12V mắc nối tiếp.Dung lượng ắc quy: các loại ắc quy dung lượng < 200AhChế độ nạp: Nạp tự động 3 giai đoạn, tự động dừng khi nạp đầy.Đặt dòng nạp tối đa : 1 - 12AĐặt giới hạn điện áp khi nạp Boost, Float.Chế độ bảo vệ : ngược cực, quá dòng, chập tải, quá áp, thấp áp, quá nhiệt...  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1. Thiết bị Xả - Nạp ắc quy tự động 2V/600Ah* Đặc điểm : Thiết bị xả - nạp ắc qy tự động 2V - 600Ah sử dụng để xả - nạp bảo dưỡng định kỳ các loại ắc quy chì axit,phù hợp trang bị cho các trạm nguồn, trạm sửa chữa...* Thông số kỹ thuật:- Điện áp vào : 220V - 50Hz- Nạp - xả tự động cho ức quy 2V- Dung lượng ắc quy từ 50Ah - 600Ah- Tự động xác định dung lượng ắc quy- Chế độ nạp - xả thông minh, an toàn, hiệu quả- Chế độ bảo vệ :Bảo vệ quá dòng, quá áp, ngược cực, quá nhiệt- Điều kiện làm việc :Nhiệt độ môi trường : 0 - 40 độ CĐộ ẩm không khí : <98% (không đọng nước)2. Máy nạp phóng tự động ắc quy 12V * Đặc điểm : Máy nạp phóng tự động ắc quy 12V sử dụng để nạp - phóng bảo dưỡng định kỳ các loại ắc quy chì axit, phù hợp trang bị cho các trạm nguồn, trạm sửa chữa... * Thông số kỹ thuật: - Điện áp vào : 150 - 250V - Tần số: 50Hz - Đặc điểm đầu ra: 4 Kênh nạp xả đầu ra độc lập + Tính năng nạp : Nạp tự động cho ắc quy 12V Tự ngắt khi ắc quy đầy, tự nạp lại khi ắc quy vơi điện áp Nạp ổn định dòng, tự động hạn chế điện áp nạp + Tính năng phóng: Phóng tự động cho ắc quy 12V Đặt điện áp kết thúc phóng, tự động dừng phóng khi điện áp giảm tới điện áp kết thúc phóng đã đặt Chế độ phóng ổn định dòng trong suốt quá trình phóng. - Chế độ bảo vệ : Bảo vệ không tải, ngược cực, quá dòng, qúa áp, thấp áp - Điều kiện làm việc : Nhiệt độ môi trường : 0 - 40 độ C Độ ẩm không khí : <98% (không đọng nước)
Hỏi đáp & Góp ý