MCCB Mitsubishi

Thiết bị điện Mitsubishi (Mitsubishi Electric) do Nhật Bản sản xuất là dòng thiết bị điện tiêu chuẩn được sử dụng rất phổ biến tại Việt Nam do đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe và đặc biệt là chi phí đầu tư thấp. Với ưu điểm đó thiết bị điện Mitsubishi được sử dụng trong tất cả các công trình dân dụng và công nghiệp, các nhà máy, xưởng sản xuất, chung cư, tòa nhà văn phòng…
MCCB Mitsubishi thuộc dòng sản phẩm thiết bị đóng cắt kiểu vỏ đúc thế hệ mới của MITSUBISHI. Chất lượng vượt trội cho các ứng dụng mạng lưới điện công nghiệp trên toàn cầu. Với mẫu mã đẹp, độ bền cao, thiết bị đóng cắt MITSUBISHI luôn mang đến sự an tâm cho người sử dụng.

MCCB - Aptomat dạng khối (Cầu dao tự động dạng khối)
- MCCB dòng kinh tế C Series: Dòng định mức tới 800A. Dòng cắt ngắn mạch tới 50kA. Số cực: 2P, 3P. Gồm có: NF30-CS, NF63-CV, NF125-CV, NF250-CV, NF400-CW, NF630-CW.
- MCCB dòng tiêu chuẩn S Series: Dòng định mức tới 1600A. Dòng cắt ngắn mạch tới 85kA. Số cực: 3P, 4P. Gồm có: NF32-SV, NF63-SV, NF125-SV, NF125-SGV, NF125-SEV, NF250-SV, NF250-SGV, NF250-SEV, NF400-SW, NF400-SEW, NF630-SW, NF630-SEW, NF800-SEW, NF1000-SEW, NF1250-SEW, NF1600-SEW.
- MCCB dòng cắt ngắn mạch cao H Series: Dòng định mức tới 800A. Dòng cắt ngắn mạch tới 75kA. Số cực: 3P, 4P. Gồm có: NF63-HV, NF125-HV, NF125-LGV, NF125-HGV, NF125-HEW, NF160-HGV, NF250-HV, NF250-HGV, NF250-HEV, NF400-HEW, NF630-HEW, NF800-HEW.

Chức năng cơ bản của MCCB: Cách ly, bảo vệ quá tải, ngắn mạch.

Phụ kiện lắp bên trong:
AL : Tiếp điểm cảnh báo.
AX : Tiếp điểm phụ.
SHT : Cuộn cắt.
UVT : Bảo vệ thấp áp.

Phụ kiện lắp bên ngoài:
1.Bộ chuyển thao tác xoay.
2.Miếng che vị trí nối điện.
3.Bộ vận hành bằng motor.
4.Khóa cơ khí liên động MI dùng cho 2 MCCB (Bộ chuyển nguồn MTS, ATS 3P/4P 250A, 300A, 400A, 600A, 800A, 1000A,1250A, 1600A MITSUBISHI)
5.Khóa cần thao tác.

Hiện tại VNECCO đang phân phối MCCB Mitsubishi  giá tốt nhất, sẵn hàng, giao hàng nhanh chóng

Liên hệ để biết thêm chi tiết

Hotline: Mr.Minh 0963.212.935 || Ms Lan 0963.435.510

Email: info@vnecco.com  để được tư vấn miễn phí và nhận ưu đãi tốt nhất.

Xem dạng Lưới Danh sách
Sắp theo
Hiển thị pcs
Lọc theo thuộc tính
  • Đang lọc sản phẩm theo:
  • Dòng định mức: 160

MCCB Mitsubishi NF160-HGW RE-80~160A-75KA

NF160-HGW RE-80~160A-75KA
MCCB NF160-HGW RE Số cực: 4P Dòng ngắn mạch AC 400V: 75 KA Dòng định mức điều chỉnh được: 80~160A. E/Adj: điều chỉnh điện tử. H Series: High interrupting capaccity. Tiêu chuẩn IEC-60947-2, EN-60947-2.
0 đ

MCCB Mitsubishi NF160-HGW RT-4P-125~160A-75KA

NF160-HGW RT-4P-125~160A-75KA
MCCB NF160-HGW RT Số cực: 4P Dòng ngắn mạch AC 400V: 75 KA Dòng định mức điều chỉnh được: 125~160A. E/Adj: điều chỉnh điện tử. H Series: High interrupting capaccity. Tiêu chuẩn IEC-60947-2, EN-60947-2.
0 đ

MCCB Mitsubishi NF160-HW-4P-160-50KA

NF160-HW-4P-160-50KA
MCCB NF160-HW Số cực: 4P Dòng ngắn mạch AC 400V: 50 kA Dòng định mức: 160A H Series: High interrupting capaccity. Tiêu chuẩn IEC-60947-2, EN-60947-2.
0 đ

MCCB Mitsubishi NF160-SGW RE-4P-80~160 A-36KA

NF160-SGW RE-4P-80~160 A-36KA
MCCB NF160-SGW RE Số cực: 4 Dòng ngắn mạch: 36 kA. Dòng định mức điều chỉnh được: 80~160 A E/adj: điều chỉnh điện tử. Tiêu chuẩn IEC-60947-2, EN-60947-2.
0 đ

MCCB Mitsubishi NF160-SW-4P-160A-30KA

NF160-SW-4P-160A-30KA
MCCB NF160-SW Số cực: 4 Dòng ngắn mạch AC 400V: 30 kA. Dòng định mức: 160 A. S Series: Standard type. Tiêu chuẩn IEC-60947-2, EN-60947-2.
0 đ

MCCB Mitsubishi NF250-HGW RT-4P-125~160A-75KA

NF250-HGW RT-4P-125~160A-75KA
MCCB NF250-HGW RT Số cực: 4P Dòng ngắn mạch AC 400V: 75 KA Dòng định mức điều chỉnh được:125~160A. T/Adj : điều chỉnh rờ le nhiệt. H Series: High interrupting capaccity. Tiêu chuẩn IEC-60947-2, EN-60947-2.
0 đ

MCCB Mitsubishi NF250-SGW RT 4P 125 - 160A 36KA

NF250-SGW RT-4P-160A-36KA
MCCB NF250-SGW RT Số cực: 4P Dòng ngắn mạch AC 400V: 36 KA Dòng định mức điều chỉnh được: 125~160A T/Adj: điều chỉnh nhiệt Tiêu chuẩn IEC-60947-2, EN-60947-2.
0 đ