Công suất MBA (AN/AF): 100 kVA./ Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Kiểu làm mát: ONAN./ Điệp áp không tải phía cao thế: 22 kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Số pha: 3.
Công suất MBA (AN/AF): 100 kVA./ Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Kiểu làm mát: ONAN./ Điệp áp không tải phía cao thế: 35 kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Số pha: 3.
Công suất MBA (AN/AF): 1000 kVA./ Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Kiểu làm mát: ONAN./ Điệp áp không tải phía cao thế: 35 kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Số pha: 3.
Công suất MBA (AN/AF): 1500 kVA./ Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Kiểu làm mát: ONAN./ Điệp áp không tải phía cao thế: 35 kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Số pha: 3.
Công suất MBA (AN/AF): 100 kVA./ Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Kiểu làm mát: ONAN./ Điệp áp không tải phía cao thế: 22 kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Số pha: 3.
Công suất MBA (AN/AF): 160 kVA./ Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Kiểu làm mát: ONAN./ Điệp áp không tải phía cao thế: 35 kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Số pha: 3.
Công suất MBA (AN/AF): 1600 kVA./ Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Kiểu làm mát: ONAN./ Điệp áp không tải phía cao thế: 35 kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Số pha: 3.
Công suất MBA (AN/AF): 100 kVA./ Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Kiểu làm mát: ONAN./ Điệp áp không tải phía cao thế: 22 kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Số pha: 3.
Công suất MBA (AN/AF): 180 kVA./ Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Kiểu làm mát: ONAN./ Điệp áp không tải phía cao thế: 35 kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Số pha: 3.
Công suất MBA (AN/AF): 1800 kVA./ Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Kiểu làm mát: ONAN./ Điệp áp không tải phía cao thế: 35 kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Số pha: 3.
Công suất MBA (AN/AF): 2000 kVA./ Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Kiểu làm mát: ONAN./ Điệp áp không tải phía cao thế: 35 kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Số pha: 3.
Công suất MBA (AN/AF): 100 kVA./ Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Kiểu làm mát: ONAN./ Điệp áp không tải phía cao thế: 22 kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Số pha: 3.
Công suất MBA (AN/AF): 250 kVA./ Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Kiểu làm mát: ONAN./ Điệp áp không tải phía cao thế: 35 kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Số pha: 3.
Công suất MBA (AN/AF): 2000 kVA./ Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Kiểu làm mát: ONAN./ Điệp áp không tải phía cao thế: 35 kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Số pha: 3.
Công suất MBA (AN/AF): 31.5 kVA./ Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Kiểu làm mát: ONAN./ Điệp áp không tải phía cao thế: 35 kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Số pha: 3.
Công suất MBA (AN/AF): 315 kVA./ Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Kiểu làm mát: ONAN./ Điệp áp không tải phía cao thế: 22 kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Số pha: 3.
Công suất MBA (AN/AF): 315 kVA./ Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Kiểu làm mát: ONAN./ Điệp áp không tải phía cao thế: 35 kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Số pha: 3.
Công suất MBA (AN/AF): 400 kVA./ Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Kiểu làm mát: ONAN./ Điệp áp không tải phía cao thế: 22 kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Số pha: 3.
Công suất MBA (AN/AF): 400 kVA./ Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Kiểu làm mát: ONAN./ Điệp áp không tải phía cao thế: 35 kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Số pha: 3.
Công suất MBA (AN/AF): 450 kVA./ Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Kiểu làm mát: ONAN./ Điệp áp không tải phía cao thế: 22 kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Số pha: 3.
Công suất MBA (AN/AF): 450 kVA./ Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Kiểu làm mát: ONAN./ Điệp áp không tải phía cao thế: 35 kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Số pha: 3.
Công suất MBA (AN/AF): 50 kVA./ Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Kiểu làm mát: ONAN./ Điệp áp không tải phía cao thế: 22 kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Số pha: 3.
Công suất MBA (AN/AF): 50 kVA./ Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Kiểu làm mát: ONAN./ Điệp áp không tải phía cao thế: 35 kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Số pha: 3.
Công suất MBA (AN/AF): 630 kVA./ Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Kiểu làm mát: ONAN./ Điệp áp không tải phía cao thế: 22 kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Số pha: 3.
Công suất MBA (AN/AF): 630 kVA./ Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Kiểu làm mát: ONAN./ Điệp áp không tải phía cao thế: 35 kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Số pha: 3.
Công suất MBA (AN/AF): 75 kVA./ Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Kiểu làm mát: ONAN./ Điệp áp không tải phía cao thế: 35 kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Số pha: 3.
Công suất MBA (AN/AF): 800 kVA./ Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Kiểu làm mát: ONAN./ Điệp áp không tải phía cao thế: 22 kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Số pha: 3.
Công suất MBA (AN/AF): 800 kVA./ Loại máy biến áp: Kiểu kín, ngâm dầu./ Kiểu làm mát: ONAN./ Điệp áp không tải phía cao thế: 35 kV./ Điệp áp không tải phía hạ thế: 0,4 kV./ Số pha: 3.
Loại máy biến áp 3 pha ngâm dầu kiểu hở Cấp điện áp: 10-22/0.4kV Tổ đấu dây: Ddyn11 Công suất: 1000 kVA Tần số: 50Hz Công nghệ: Lõi tôn cắt chéo Vật liệu chế tạo: Tôn silic cắt chéo, dây cuốn bằng đồng Xuất xứ: Việt Nam Bảo hành: 18 Tháng
Loại máy biến áp 3 pha ngâm dầu kiểu hở Cấp điện áp: 10-22/0.4kV Tổ đấu dây: Ddyn11 Công suất: 1000 kVA Tần số: 50Hz Công nghệ: Lõi tôn cắt chéo Vật liệu chế tạo: Tôn silic cắt chéo, dây cuốn bằng đồng Xuất xứ: Việt Nam Bảo hành: 18 Tháng
Loại máy biến áp 3 pha ngâm dầu kiểu hở Cấp điện áp: 10-22/0.4kV Tổ đấu dây: Ddyn11 Công suất: 100 kVA Tần số: 50Hz Công nghệ: Lõi tôn cắt chéo Vật liệu chế tạo: Tôn silic cắt chéo, dây cuốn bằng đồng Xuất xứ: Việt Nam Bảo hành: 18 Tháng
Loại máy biến áp 3 pha ngâm dầu kiểu hở Cấp điện áp: 10-22/0.4kV Tổ đấu dây: Ddyn11 Công suất: 100 kVA Tần số: 50Hz Công nghệ: Lõi tôn cắt chéo Vật liệu chế tạo: Tôn silic cắt chéo, dây cuốn bằng đồng Xuất xứ: Việt Nam Bảo hành: 18 Tháng
Loại máy biến áp 3 pha ngâm dầu kiểu hở Cấp điện áp: 10-22/0.4kV Tổ đấu dây: Ddyn11 Công suất: 1250 kVA Tần số: 50Hz Công nghệ: Lõi tôn cắt chéo Vật liệu chế tạo: Tôn silic cắt chéo, dây cuốn bằng đồng Xuất xứ: Việt Nam Bảo hành: 18 Tháng