1. Ổ đấu dây 2. Đế 3. Nam châm hãm 4. Khung 5. Phần tử điện áp 6. Gối đỡ trên 7. Bộ số 8. Rô to 9. Cơ cấu chống quay ngược 10. Gối đỡ dưới 11. Phần tử dòng điện 12. Mặt số 13. Nắp 14. Nắp che ổ đấu dây 15. A1. Hiệu chỉnh tải đầy (100%) 16. A2. Hiệu chỉnh tải thấp (5% và 10%) 17. A3. Hiệu chỉnh tải cảm ứng (cosφ) THôNG SỐ KỸ THUẬT No | Thông số | Đơn vị | Mô tả | 1 | Loại | | MV3E4 3 x … A (Công tơ 3 pha hữu công lưới điện 4 dây) | 2 | Điện áp danh định Un | V | 3 x 220/380 | 3 | Tần số danh định fn | Hz | 50 | 4 | Dòng điện định mức Ib | A | 10 | 5 | Dòng điện quá tải Imax | A | 20 | 30 | 40 | 6 | Dung lượng tải % của Ib | 400 | 200 | 300 | 400 | Nhiệt | 400 | Ngắn mạch | Giá trị của xung dòng từ 25 Imax đến 50 Imax trong 1 ms | 7 | Cấp chính xác | | 1 hoặc 2 | 8 | Thử không tải | | 0.8 … 1.1 Un | 9 | Tải khởi động | | Max 0.4% Ib hoặc max 0.5 % Ib | 10 | Mômen danh định tại Ib | 10-4Nm | 8.5 | 8.5 | 8.5 | 11 | Hằng số công tơ ở 50Hz | Vg/kWh | 250 | 140 (135) | 140 (135) | 12 | Tốc độ danh định tại Ib: Bộ số thường (Bộ số 1 hướng) | Vg/ph | 27.5 | 15.4 | 15.4 | 13 | Tổn hao công suất mạch áp tại Un ở 50Hz (1 pha) | W/VA | 1.0/4.0 | 14 | Tổn hao công suất mạch tại Ibở 50Hz (1 pha) | VA | 0.6 | 0.6 | 0.4 | 15 | Ảnh hưởng của nhiệt độ giữa -50C và +450C từ 0,1Ib tới Imax | Cosф=1 Cosф=0.5 %/0C | ± 0.05 (Cl.1) hoặc ± (Cl.2) | 16 | Ảnh hưởng của điện áp giữa 0,9 và 1,1 Un tại 0,5 Imax | Cosф=1 Cosф=0.5 % | ± 0.7 (Cl.1) hoặc ± 1.0 (Cl.2) ± 1.0 (Cl.1) hoặc ± 1.5 (Cl.2) | 17 | Ảnh hưởng của tần số giữa 0,95 và 1,05 fn tại 0,5 Imax | Cosф=1 Cosф=0.5 % | ± 1.3 ± 1.5 | 18 | Khối lượng của rô to | g | 51 | 19 | Thử cách điện AC trong 1 phút | Tại 50 Hz | 2 | 20 | Thử điện áp xung | 1.2/50µs kV | 6 | 21 | Đường kính lỗ đấu dây của đầu cốt ( đầu cốt dòng - áp) | mm | 8-75 | 8-75 | 8-75 | 22 | Không gian bên trong nắp che ổ đấu dây dài | mm | 60 | 23 | Khối lượng công tơ (nắp PC-nắp bakêlít)) | kg | 3.8-4 | 3.8-4 | 3.8-4 |
|