Loại ngõ vào_TC : K, J, E, T, B, R, S, N, C, G, L, U, PLII (13 loại)
Loại ngõ vào_Analog : · Điện áp: -50.0-50.0㎷, -199.0-200.0㎷, -1.000-1.000V, -1.00-10.00V (4 loại) · Dòng điện: 0.00-20.00mA, 4.00-20.00mA (2 loại) ※ Đối với ngõ vào dòng, kết nối điện trở ngoài với độ chính xác cao (0,1%) loại B 50Ω
Chu kỳ lấy mẫu : 500ms/kênh×2 kênhs = 1000ms
Nhiệt độ xung quanh : 0 đến 50℃, bảo quản: -20 đến 60℃
Độ ẩm xung quanh : 35 đến 85%RH, bảo quản : 35 đến 85%RH
Loại ngõ vào_TC : K, J, E, T, B, R, S, N, C, G, L, U, PLII (13 loại)
Loại ngõ vào_Analog : · Điện áp: -50.0-50.0㎷, -199.0-200.0㎷, -1.000-1.000V, -1.00-10.00V (4 loại) · Dòng điện: 0.00-20.00mA, 4.00-20.00mA (2 loại) ※ Đối với ngõ vào dòng, kết nối điện trở ngoài với độ chính xác cao (0,1%) loại B 50Ω
Chu kỳ lấy mẫu : 500ms/kênh×2 kênhs = 1000ms
Nhiệt độ xung quanh : 0 đến 50℃, bảo quản: -20 đến 60℃
Độ ẩm xung quanh : 35 đến 85%RH, bảo quản : 35 đến 85%RH
Loại ngõ vào_TC : K, J, E, T, B, R, S, N, C, G, L, U, PLII (13 loại)
Loại ngõ vào_Analog : · Điện áp: -50.0-50.0㎷, -199.0-200.0㎷, -1.000-1.000V, -1.00-10.00V (4 loại) · Dòng điện: 0.00-20.00mA, 4.00-20.00mA (2 loại) ※ Đối với ngõ vào dòng, kết nối điện trở ngoài với độ chính xác cao (0,1%) loại B 50Ω
Chu kỳ lấy mẫu : 500ms/kênh×2 kênhs = 1000ms
Nhiệt độ xung quanh : 0 đến 50℃, bảo quản: -20 đến 60℃
Độ ẩm xung quanh : 35 đến 85%RH, bảo quản : 35 đến 85%RH
Loại ngõ vào_TC : K, J, E, T, B, R, S, N, C, G, L, U, PLII (13 loại)
Loại ngõ vào_Analog : · Điện áp: -50.0-50.0㎷, -199.0-200.0㎷, -1.000-1.000V, -1.00-10.00V (4 loại) · Dòng điện: 0.00-20.00mA, 4.00-20.00mA (2 loại) ※ Đối với ngõ vào dòng, kết nối điện trở ngoài với độ chính xác cao (0,1%) loại B 50Ω
Chu kỳ lấy mẫu : 500ms/kênh×2 kênhs = 1000ms
Nhiệt độ xung quanh : 0 đến 50℃, bảo quản: -20 đến 60℃
Độ ẩm xung quanh : 35 đến 85%RH, bảo quản : 35 đến 85%RH
Loại ngõ vào_TC : K, J, E, T, B, R, S, N, C, G, L, U, PLII (13 loại)
Loại ngõ vào_Analog : · Điện áp: -50.0-50.0㎷, -199.0-200.0㎷, -1.000-1.000V, -1.00-10.00V (4 loại) · Dòng điện: 0.00-20.00mA, 4.00-20.00mA (2 loại) ※ Đối với ngõ vào dòng, kết nối điện trở ngoài với độ chính xác cao (0,1%) loại B 50Ω
Chu kỳ lấy mẫu : 500ms/kênh×2 kênhs = 1000ms
Nhiệt độ xung quanh : 0 đến 50℃, bảo quản: -20 đến 60℃
Độ ẩm xung quanh : 35 đến 85%RH, bảo quản : 35 đến 85%RH
Loại ngõ vào_TC : K, J, E, T, B, R, S, N, C, G, L, U, PLII (13 loại)
Loại ngõ vào_Analog : · Điện áp: -50.0-50.0㎷, -199.0-200.0㎷, -1.000-1.000V, -1.00-10.00V (4 loại) · Dòng điện: 0.00-20.00mA, 4.00-20.00mA (2 loại) ※ Đối với ngõ vào dòng, kết nối điện trở ngoài với độ chính xác cao (0,1%) loại B 50Ω
Chu kỳ lấy mẫu : 500ms/kênh×2 kênhs = 1000ms
Nhiệt độ xung quanh : 0 đến 50℃, bảo quản: -20 đến 60℃
Độ ẩm xung quanh : 35 đến 85%RH, bảo quản : 35 đến 85%RH
Loại ngõ vào_TC : K, J, E, T, B, R, S, N, C, G, L, U, PLII (13 loại)
Loại ngõ vào_Analog : · Điện áp: -50.0-50.0㎷, -199.0-200.0㎷, -1.000-1.000V, -1.00-10.00V (4 loại) · Dòng điện: 0.00-20.00mA, 4.00-20.00mA (2 loại) ※ Đối với ngõ vào dòng, kết nối điện trở ngoài với độ chính xác cao (0,1%) loại B 50Ω
Chu kỳ lấy mẫu : 500ms/kênh×2 kênhs = 1000ms
Nhiệt độ xung quanh : 0 đến 50℃, bảo quản: -20 đến 60℃
Độ ẩm xung quanh : 35 đến 85%RH, bảo quản : 35 đến 85%RH
Loại ngõ vào_TC : K, J, E, T, B, R, S, N, C, G, L, U, PLII (13 loại)
Loại ngõ vào_Analog : · Điện áp: -50.0-50.0㎷, -199.0-200.0㎷, -1.000-1.000V, -1.00-10.00V (4 loại) · Dòng điện: 0.00-20.00mA, 4.00-20.00mA (2 loại) ※ Đối với ngõ vào dòng, kết nối điện trở ngoài với độ chính xác cao (0,1%) loại B 50Ω
Chu kỳ lấy mẫu : 500ms/kênh×2 kênhs = 1000ms
Nhiệt độ xung quanh : 0 đến 50℃, bảo quản: -20 đến 60℃
Độ ẩm xung quanh : 35 đến 85%RH, bảo quản : 35 đến 85%RH
Loại ngõ vào_TC : K, J, E, T, B, R, S, N, C, G, L, U, PLII (13 loại)
Loại ngõ vào_Analog : · Điện áp: -50.0-50.0㎷, -199.0-200.0㎷, -1.000-1.000V, -1.00-10.00V (4 loại) · Dòng điện: 0.00-20.00mA, 4.00-20.00mA (2 loại) ※ Đối với ngõ vào dòng, kết nối điện trở ngoài với độ chính xác cao (0,1%) loại B 50Ω
Chu kỳ lấy mẫu : 500ms/kênh×2 kênhs = 1000ms
Nhiệt độ xung quanh : 0 đến 50℃, bảo quản: -20 đến 60℃
Độ ẩm xung quanh : 35 đến 85%RH, bảo quản : 35 đến 85%RH
Loại ngõ vào_TC : K, J, E, T, B, R, S, N, C, G, L, U, PLII (13 loại)
Loại ngõ vào_Analog : · Điện áp: -50.0-50.0㎷, -199.0-200.0㎷, -1.000-1.000V, -1.00-10.00V (4 loại) · Dòng điện: 0.00-20.00mA, 4.00-20.00mA (2 loại) ※ Đối với ngõ vào dòng, kết nối điện trở ngoài với độ chính xác cao (0,1%) loại B 50Ω
Chu kỳ lấy mẫu : 500ms/kênh×2 kênhs = 1000ms
Nhiệt độ xung quanh : 0 đến 50℃, bảo quản: -20 đến 60℃
Độ ẩm xung quanh : 35 đến 85%RH, bảo quản : 35 đến 85%RH
Loại ngõ vào_TC : K, J, E, T, B, R, S, N, C, G, L, U, PLII (13 loại)
Loại ngõ vào_Analog : · Điện áp: -50.0-50.0㎷, -199.0-200.0㎷, -1.000-1.000V, -1.00-10.00V (4 loại) · Dòng điện: 0.00-20.00mA, 4.00-20.00mA (2 loại) ※ Đối với ngõ vào dòng, kết nối điện trở ngoài với độ chính xác cao (0,1%) loại B 50Ω
Chu kỳ lấy mẫu : 500ms/kênh×2 kênhs = 1000ms
Nhiệt độ xung quanh : 0 đến 50℃, bảo quản: -20 đến 60℃
Độ ẩm xung quanh : 35 đến 85%RH, bảo quản : 35 đến 85%RH
Loại ngõ vào_TC : K, J, E, T, B, R, S, N, C, G, L, U, PLII (13 loại)
Loại ngõ vào_Analog : · Điện áp: -50.0-50.0㎷, -199.0-200.0㎷, -1.000-1.000V, -1.00-10.00V (4 loại) · Dòng điện: 0.00-20.00mA, 4.00-20.00mA (2 loại) ※ Đối với ngõ vào dòng, kết nối điện trở ngoài với độ chính xác cao (0,1%) loại B 50Ω
Chu kỳ lấy mẫu : 500ms/kênh×2 kênhs = 1000ms
Nhiệt độ xung quanh : 0 đến 50℃, bảo quản: -20 đến 60℃
Độ ẩm xung quanh : 35 đến 85%RH, bảo quản : 35 đến 85%RH
Thiết bị điện MITSUBISHI Electric do Nhật Bản sản xuất là dòng thiết bị điện tiêu chuẩn được sử dụng và phổ biến tại thi trường Việt Nam do đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe và đặc biệt là chi phí đầu tư thấp. Với những ưu điểm đó thiết bị điện Mitsubishi được VNECCO sử dụng trong tất cả các công trình dân dụng và công nghiệp, các nhà máy, xưởng sản xuất, chung cư, tòa nhà văn phòng… do chính công ty phụ trách.
Thiết bị điện MITSUBISHI Electric do Nhật Bản sản xuất là dòng thiết bị điện tiêu chuẩn được sử dụng và phổ biến tại thi trường Việt Nam do đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe và đặc biệt là chi phí đầu tư thấp. Với những ưu điểm đó thiết bị điện Mitsubishi được VNECCO sử dụng trong tất cả các công trình dân dụng và công nghiệp, các nhà máy, xưởng sản xuất, chung cư, tòa nhà văn phòng… do chính công ty phụ trách.
Thiết bị điện MITSUBISHI Electric do Nhật Bản sản xuất là dòng thiết bị điện tiêu chuẩn được sử dụng và phổ biến tại thi trường Việt Nam do đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe và đặc biệt là chi phí đầu tư thấp. Với những ưu điểm đó thiết bị điện Mitsubishi được VNECCO sử dụng trong tất cả các công trình dân dụng và công nghiệp, các nhà máy, xưởng sản xuất, chung cư, tòa nhà văn phòng… do chính công ty phụ trách.
Thiết bị điện MITSUBISHI Electric do Nhật Bản sản xuất là dòng thiết bị điện tiêu chuẩn được sử dụng và phổ biến tại thi trường Việt Nam do đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe và đặc biệt là chi phí đầu tư thấp. Với những ưu điểm đó thiết bị điện Mitsubishi được VNECCO sử dụng trong tất cả các công trình dân dụng và công nghiệp, các nhà máy, xưởng sản xuất, chung cư, tòa nhà văn phòng… do chính công ty phụ trách.
Thiết bị điện MITSUBISHI Electric do Nhật Bản sản xuất là dòng thiết bị điện tiêu chuẩn được sử dụng và phổ biến tại thi trường Việt Nam do đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe và đặc biệt là chi phí đầu tư thấp. Với những ưu điểm đó thiết bị điện Mitsubishi được VNECCO sử dụng trong tất cả các công trình dân dụng và công nghiệp, các nhà máy, xưởng sản xuất, chung cư, tòa nhà văn phòng… do chính công ty phụ trách.